Trắc nghiệm Unit 19 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ is she doing?

A. What 

B. Where 

C. Who

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

She’s _____.

A. runs 

B. run 

C. running 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Nam _____ playing badminton.

A. does

B. is 

C. are 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ cycling. 

A. She 

B. He

C. He's 

Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

She's 

is 

flying 

a

kite. 

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

What's 

she 

to 

doing? 

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

 

Linh's 

playing 

the

badminton. 

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

He

is 

do 

painting. 

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

What's 

is 

Jay

doing?

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What’s he doing?  

He’s skating.

 He’s skate.

Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What's she doing?

She skipping rope.

She is skipping rope.   

Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What's she doing?

She’s walks.

 

She’s walking.   

Câu 13 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What's he doing?

He’s cycling.

He’re cycling.   

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ is she doing?

A. What 

B. Where 

C. Who

Đáp án

A. What 

Lời giải chi tiết :

What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

She’s _____.

A. runs 

B. run 

C. running 

Đáp án

C. running 

Lời giải chi tiết :

She’s running. (Cô ấy đang chạy.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Nam _____ playing badminton.

A. does

B. is 

C. are 

Đáp án

B. is 

Lời giải chi tiết :

Nam is playing badminton. (Nam đang chơi cầu lông.)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ cycling. 

A. She 

B. He

C. He's 

Đáp án

C. He's 

Lời giải chi tiết :

He’s cycling. (Anh ấy đang đạp xe.)

Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

She's 

is 

flying 

a

kite. 

Đáp án

She's 

is 

flying 

a

kite. 

Lời giải chi tiết :

She's = She is nên nếu thêm "is" vào câu thì nó sẽ là từ thừa trong câu này. 

Sửa: She’s flying a kite. (Cô ấy đang thả diều. )

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

What's 

she 

to 

doing? 

Đáp án

What's 

she 

to 

doing? 

Lời giải chi tiết :

Sửa: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

 

Linh's 

playing 

the

badminton. 

Đáp án

Linh's 

playing 

the

badminton. 

Lời giải chi tiết :

Sửa: Linh’s playing badminton. (Linh đang chơi cầu lông.)

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

He

is 

do 

painting. 

Đáp án

He

is 

do 

painting. 

Lời giải chi tiết :

Sửa: He is painting. (Anh ấy đang vẽ.)

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary word in each sentence below.

What's 

is 

Jay

doing?

Đáp án

What's 

is 

Jay

doing?

Lời giải chi tiết :

What's = What is nên nếu thêm "is" vào câu thì nó sẽ là từ thừa trong câu này.

Sửa: What’s Jay doing? (Jay đang làm gì vậy?)

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What’s he doing?  

He’s skating.

 He’s skate.

Đáp án

He’s skating.

Lời giải chi tiết :

What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s skating. (Anh ấy đang trượt pa-tin.)

Câu 11 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What's she doing?

She skipping rope.

She is skipping rope.   

Đáp án

She is skipping rope.   

Lời giải chi tiết :

What’s she doing? (Cô ấy dang làm gì vậy?)

She is skipping rope. (Cô ấy đang nhảy dây.)

Lưu ý: She is = She’s

Câu 12 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What's she doing?

She’s walks.

 

She’s walking.   

Đáp án

She’s walking.   

Lời giải chi tiết :

What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

She’s walking. (Cô ấy đang đi bộ.)

Câu 13 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and read. Choose the correct sentences.  

What's he doing?

He’s cycling.

He’re cycling.   

Đáp án

He’s cycling.

Lời giải chi tiết :

What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s cycling. (Anh ấy đang đạp xe.)

close