Trắc nghiệm Unit 11 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. This is 2. How old 3. Lan 4. It's my 5. Who a. is your father? b. is that? c. is seventeen. d. older sister. e. my sister. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. This is e. my sister. 2. How old a. is your father? 3. Lan c. is seventeen. 4. It's my d. older sister. 5. Who b. is that? Lời giải chi tiết :
1 – e This is my sister. (Đây là chị/em gái của tôi.) 2 – a How old is your father? (Bố bạn bao nhiêu tuổi?) 3 – c Lan is seventeen. (Lan 17 tuổi.) 4 – d It’s my older sister. (Đó là chị gái tôi.) 5 – b Who is that? (Kia là ai vậy?)
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and tick. A. This is my brother. B. That is my brother. Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. This is my brother. Phương pháp giải :
This: dùng để chi danh từ ở gần người nói. That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói. Lời giải chi tiết :
This is my brother. (Đây là anh trai tôi.)
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and tick. A. This is my father. B. That is my father. Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. This is my father. Phương pháp giải :
This: dùng để chi danh từ ở gần người nói. That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói. Lời giải chi tiết :
This is my father. (Đây là bố tôi.)
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and tick.
A. This is my mother. B. That is my mother. Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. That is my mother. Phương pháp giải :
This: dùng để chi danh từ ở gần người nói. That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói. Lời giải chi tiết :
That is my mother. (Kia là mẹ tôi.)
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and tick. A. This is my sister. B. That is my sister. Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. That is my sister. Phương pháp giải :
This: dùng để chi danh từ ở gần người nói. That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói. Lời giải chi tiết :
That is my sister. (Kia là em gái tôi.)
Câu hỏi 6 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the words to make the correct sentences. is old brother How your ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
old is your brother ? Lời giải chi tiết :
How old is your brother? (Anh/em trai của bạn bao nhiêu tuổi?)
Câu hỏi 7 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the words to make the correct sentences. old Tony eleven is years . Đáp án của giáo viên lời giải hay
Tony is eleven years old . Lời giải chi tiết :
Tony is eleven years old. (Tony 11 tuổi.)
Câu hỏi 8 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the words to make the correct sentences. years mother My is old thirty-five . Đáp án của giáo viên lời giải hay
mother is thirty-five years old . Lời giải chi tiết :
My mother is thirty-five years old. (Mẹ tôi 35 tuổi.)
Câu hỏi 9 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the words to make the correct sentences. old his How is sister ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
old is his sister ? Lời giải chi tiết :
How old is his sister? (Chị/Em gái của cậu ấy bao nhiêu tuổi vậy?)
Câu hỏi 10 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the words to make the correct sentences. years father is Her forty-three old . Đáp án của giáo viên lời giải hay
father is forty-three years old . Lời giải chi tiết :
Her father is forty-three years old. (Bố của cô ấy 43 tuổi.)
|