Trắc nghiệm Unit 1 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Odd one out. a. Ben b. Mai c. Minh d. Hello
Câu 2 :
Odd one out. a. How are you b. Ben c. Goodbye d. Bye
Câu 3 :
Rearrange letters to make correct words. L L O E H U Y C L O Y E G O B D E I F N a. n b. m c. l a. e b. i c. o a. u b. e c. y a. o b. e c. a a. l, n b. k, u c. h, u a. l b. o c. e a. s b. a c. o a. o b. d c. a a. i b. o c. e a. l b. o c. w
Câu 17 :
Read and match.
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?" 2. When you receive a gift, you say this. ..... 3. When you meet your friends, you say this. ..... 4. When you go home, you say this to your friends. .....
Bye
I'm fine
1. ..... , thank you. 2. ..... , Ben.
Câu 19 :
Write words in the suitable column. Ben hi hello bye how
h
b
Câu 20 :
Odd one out. a. I b. Mai c. Minh d. Ben
Câu 21 :
Odd one out. a. Thank you b. Hi c. Hello d. Minh
Câu 22 :
Fill in the blank with ONE suitable word. Hello Ben. are you? I'm great. you! Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. a. Ben b. Mai c. Minh d. Hello Đáp án
d. Hello Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
d. Hello (xin chào) Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.
Câu 2 :
Odd one out. a. How are you b. Ben c. Goodbye d. Bye Đáp án
b. Ben Lời giải chi tiết :
a. How are you (Bạn có khỏe không?) c. Goodbye (Bạm biệt) d. Bye (Tạm biệt) Các phương án a, c, d đều là các câu hỏi thăm và tạm biệt; phương án b là tên người.
Câu 3 :
Rearrange letters to make correct words. L L O E H Đáp án
H E L L O Lời giải chi tiết :
HELLO: xin chào O Y E G O B D Đáp án
G O O D B Y E Lời giải chi tiết :
GOODBYE: tạm biệt E I F N Đáp án
F I N E Lời giải chi tiết :
FINE: khỏe, tốt a. n b. m c. l Đáp án
a. n Lời giải chi tiết :
fine: tốt, khỏe a. e b. i c. o Đáp án
b. i Lời giải chi tiết :
Hi, I'm Mai: Chào, mình là Mai. a. u b. e c. y Đáp án
c. y Lời giải chi tiết :
Bye, Ben: Tạm biệt, Ben. a. o b. e c. a Đáp án
a. o Lời giải chi tiết :
Goodbye: Tạm biệt a. l, n b. k, u c. h, u Đáp án
c. h, u Lời giải chi tiết :
Thank you: Cảm ơn a. l b. o c. e Đáp án
c. e Phương pháp giải :
Các em khoanh vào chữ cái bị thừa trong từ đề bài cho nhé. Lời giải chi tiết :
Hello: Xin chào a. s b. a c. o Đáp án
a. s Lời giải chi tiết :
Thank you: Cảm ơn a. o b. d c. a Đáp án
c. a Lời giải chi tiết :
Goodbye: Tạm biệt a. i b. o c. e Đáp án
b. o Lời giải chi tiết :
Fine: Khỏe, tốt a. l b. o c. w Đáp án
a. l Lời giải chi tiết :
How: như thế nào
Câu 17 :
Read and match.
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?" 2. When you receive a gift, you say this. ..... 3. When you meet your friends, you say this. ..... 4. When you go home, you say this to your friends. ..... Đáp án
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “
How are you?" 2. When you receive a gift, you say this.
Thank you 3. When you meet your friends, you say this.
Hi 4. When you go home, you say this to your friends.
Bye Phương pháp giải :
greeting your friends: chào hỏi bạn bè receive a gift: nhận món quà meet your friends: gặp bạn bè go home: về nhà Lời giải chi tiết :
Hi: xin chào Thank you: cảm ơn Bye: tạm biệt How: như thế nào 1. After greeting your friends, you say: “How are you?” (Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”) 2. When you receive a gift, you say this. Thank you (Khi bạn nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn) 3. When you meet your friends, you say this. Hi (Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào) 4. When you go home, you say this to your friends. Bye (Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)
Bye
I'm fine
1. ..... , thank you. 2. ..... , Ben. Đáp án
Bye
I'm fine
1.
I'm fine , thank you. 2.
Bye , Ben. Lời giải chi tiết :
1. I’m fine Hi, Mai. How are you? (Chào Mai, cậu thế nào?) I’m fine, thank you. (Tớ vẫn ổn, cảm ơn cậu) 2. Bye Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.) Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)
Câu 19 :
Write words in the suitable column. Ben hi hello bye how
h
b
Đáp án
h
hi hello how
b
Ben bye
Câu 20 :
Odd one out. a. I b. Mai c. Minh d. Ben Đáp án
a. I Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. I (tôi) Các phương án b, c, d đều là tên người; phương án a là đại từ nhân xưng.
Câu 21 :
Odd one out. a. Thank you b. Hi c. Hello d. Minh Đáp án
d. Minh Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. Thank you (cảm ơn) b.Hi (chào) c. Hello (xin chào) d. Minh Các phương án a, b, c đều là các câu chào và cảm ơn; phương án d là tên người.
Câu 22 :
Fill in the blank with ONE suitable word. Hello Ben. are you? I'm great. you! Đáp án
Hello Ben. are you? I'm great. you! Lời giải chi tiết :
Hello Ben. How are you? (Chào Ben. Cậu khỏe không?) I'm great. Thank you! (Mình khỏe lắm. Cảm ơn cậu!)
|