Trắc nghiệm Unit 12 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. job 

b. nurse 

c. teacher 

d. driver 

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. singer 

b. brother 

c. bike 

d. farmer 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. kite 

b. car 

c. cook 

d. train 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. worker

b. nurse 

c. doll 

d. driver 

Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

a. Doctor

b. Driver

c. Cook

d. Worker

e. Farmer

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

The person who teaches students at school is a _______.

 

a. cook 

b. teacher 

c. doctor 

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

I am sick so I will see the ______.

a. doctor 

b. driver 

c. singer 

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

The ______ drives the bus very carefully.

a. cook 

b. driver 

c. teacher 

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Her sister sings very well. She is a ______.

a. worker 

b. farmer 

c. singer 

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. job 

b. nurse 

c. teacher 

d. driver 

Đáp án

a. job 

Lời giải chi tiết :

job (n): nghề nghiệp

nurse (n): y tá

teacher (n): giáo viên

driver (n): tài xế

Giải thích: Đáp án a là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một nghề nghiệp cụ thể.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. singer 

b. brother 

c. bike 

d. farmer 

Đáp án

c. bike 

Lời giải chi tiết :

singer (n): ca sĩ

brother (n): anh/em trai

bike (n): xe đạp

farmer (n): nông dân

Giải thích: Đáp án c là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ người.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. kite 

b. car 

c. cook 

d. train 

Đáp án

c. cook 

Lời giải chi tiết :

kite (n): con diều

car (n): xe hơi

cook (n): đầu bếp

train (n): tàu hỏa

Giải thích: Đáp án c là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ vật.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. worker

b. nurse 

c. doll 

d. driver 

Đáp án

c. doll 

Lời giải chi tiết :

worker (n): công nhân

nurse (n): y tá

doll (n): búp bê

driver (n): tài xế

Giải thích: Đáp án c là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ vật.

Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

a. Doctor

b. Driver

c. Cook

d. Worker

e. Farmer

Đáp án

1. 

c. Cook

2. 

a. Doctor

3. 

b. Driver

4. 

e. Farmer

5. 

d. Worker

Lời giải chi tiết :

Doctor (n): bác sĩ

Driver (n): tài xế

Cook (n): đầu bếp

Worker (n): công nhân

Farmer (n): nông dân

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

The person who teaches students at school is a _______.

 

a. cook 

b. teacher 

c. doctor 

Đáp án

b. teacher 

Lời giải chi tiết :

cook (n): đầu bếp 

teacher (n): giáo viên 

doctor (n): bác sĩ

The person who teaches students at school is a teacher.

(Người mà dạy học sinh ở trường chính là giáo viên.)

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

I am sick so I will see the ______.

a. doctor 

b. driver 

c. singer 

Đáp án

a. doctor 

Lời giải chi tiết :

doctor (n): bác sĩ 

driver (n): tài xế 

singer (n): ca sĩ 

I am sick so I will see the doctor.

(Tôi bị ốm nên tôi sẽ đến gặp bác sĩ.)

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

The ______ drives the bus very carefully.

a. cook 

b. driver 

c. teacher 

Đáp án

b. driver 

Phương pháp giải :

cook (n): đầu bếp 

driver (n): tài xế 

teacher (n): giáo viên

Lời giải chi tiết :

The driver drives the bus very carefully.

(Người tài xế lái xe buýt rất cẩn thận.)

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Her sister sings very well. She is a ______.

a. worker 

b. farmer 

c. singer 

Đáp án

c. singer 

Lời giải chi tiết :

Her sister sings very well. She is a singer.

(Chị gái của cô ấy hát rất hay. Chị ấy là một ca sĩ.)

close