Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài a. Im b. I’m c. you a. you b. I c. bye a. fine b. hi c. are a. Goodbye b. Hi c. Fine
Câu 5 :
Match. 1. Hello, I’m Mai. 2. Goodbye, Minh. 3. How are you? a. Bye, Lucy. b. Fine. Thank you. c. Hi Mai, I’m Ben.
Câu 6 :
Read and complete.
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you? Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you? Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh. Minh: (4) ..... , Lucy.
Câu 7 :
Find a mistake in each sentence below. Goodbyes, Mai.
Câu 8 :
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
Goodbye, see you soon. Đúng Sai Lời giải và đáp án a. Im b. I’m c. you Đáp án
b. I’m Phương pháp giải :
I'm = I am (tôi là) Lời giải chi tiết :
Hello. I'm Mai. (Xin chào. Tôi là Mai.) a. you b. I c. bye Đáp án
a. you Phương pháp giải :
Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn bạn.) Lời giải chi tiết :
Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn bạn.) a. fine b. hi c. are Đáp án
c. are Phương pháp giải :
How are you? (Bạn thế nào rồi?) Lời giải chi tiết :
How are you? (Bạn thế nào rồi?) a. Goodbye b. Hi c. Fine Đáp án
b. Hi Phương pháp giải :
Hi/Hello ____, I'm _____. (Xin chào _____, mình là ____.) Lời giải chi tiết :
Hi Mai, I'm Ben. (Xin chào Mai, mình là Ben.)
Câu 5 :
Match. 1. Hello, I’m Mai. 2. Goodbye, Minh. 3. How are you? a. Bye, Lucy. b. Fine. Thank you. c. Hi Mai, I’m Ben. Đáp án
1. Hello, I’m Mai. c. Hi Mai, I’m Ben. 2. Goodbye, Minh. a. Bye, Lucy. 3. How are you? b. Fine. Thank you. Phương pháp giải :
- Hello/Hi ____. I'm ____. (Xin chào ____. Mình là ____.) - How are you? (Bạn thế nào rồi?) Fine. Thank you. (Mình ổn. Cảm ơn bạn.) - Goodbye/Bye, ____. (Tạm biệt, _____.) Lời giải chi tiết :
1 – c Hello, I’m Mai. - Hi Mai, I’m Ben. (Xin chào, tớ là Mai. – Chào Mai, tớ là Ben.) 2 – a Goodbye, Minh. - Bye, Lucy. (Tạm biệt. Minh. – Tạm biệt nhé, Lucy.) 3 – b How are you? - Fine. Thank you. (Cậu thế nào rồi? – Tớ ổn. Cảm ơn cậu.)
Câu 6 :
Read and complete.
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you? Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you? Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh. Minh: (4) ..... , Lucy. Đáp án
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1)
Hello , Minh. How are you? Minh: Hi, Lucy. I’m (2)
fine . And you? Lucy: I’m good, (3)
thank you . Goodbye, Minh. Minh: (4)
Bye , Lucy. Phương pháp giải :
Bye: tạm biệt fine: tốt, khỏe Hello: xin chào thank you: cảm ơn Lời giải chi tiết :
Lucy: (1) Hello, Minh. How are you? (Xin chào Minh. Cậu thế nào rồi?) Minh: Hi, Lucy. I’m (2) fine. And you? (Chào Lucy, tớ vẫn khỏe. Cậu thì sao?) Lucy: I’m good, (3) thank you. Goodbye, Minh. (Tớ ổn, cảm ơn cậu. Thôi tạm biệt nhé, Minh.) Minh: (4) Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.)
Câu 7 :
Find a mistake in each sentence below. Goodbyes, Mai. Đáp án
Goodbyes, Mai. Lời giải chi tiết :
Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)
Câu 8 :
Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.
Goodbye, see you soon. Đúng Sai Đáp án
Đúng Sai Lời giải chi tiết :
Goodbye, see you soon. (Tạm biệt, gặp lại sau nhé.)
|