Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. Ms Hoa Linh Mary Ben Mr Long
Câu 10 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. mother that thank you throw
this
three
Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and match.
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people. ..... 2. This person teaches you lessons at school. ..... 3. When you don’t agree with a person, you say this. ..... 4. When you agree with a person, you say this. .....
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. This ____ Mr Hung. a. are b. is c. you
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _____ Thao. a. Thats b. That c. That’s
Câu 15 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Look and match. 1. 2. 3. 4. This is Luna. That’s Jenny. This is Matt. That’s Jack Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out.
a.Mr Long b. Ms Hoa c. teacher d. it Đáp án
d. it Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. Mr Long (thầy Long) b. Ms Hoa (cô Hoa) c. teacher (giáo viên) d. it (nó) Các phương án a, b, c đều chỉ người; phương án d thường được dùng để chỉ vật.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. Mr Long b. that c. it d. this Đáp án
a. Mr Long Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. Mr Long (thầy Long) b. that (kia) c. it (nó) d. this (đây) Các phương án b, c, d đều không phải từ chỉ người; phương án a chỉ người.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. Ms hoa b. Mr Long c. teacher d. friend Đáp án
d. friend Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. Ms Hoa (cô Hoa) b. Mr Long (thầy Long) c. teacher (giáo viên) d. friend (bạn bè) Các phương án a, b, c đều chỉ giáo viên; phương án d chỉ bạn bè.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. Lucy b. Minh c. Ben d. Ms Hoa Đáp án
d. Ms Hoa Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
Các phương án a, b, c đều là tên các bạn học sinh; phương án d là tên giáo viên.
Câu 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. Ms Hoa Linh Mary Ben Mr Long Đáp án
1. Ben 2. Ms Hoa 3. Mr Long 4. Linh 5. Mary
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. tea_her a. c b. t c. k Đáp án
a. c Lời giải chi tiết :
teacher: giáo viên
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. th_t a. u b. e c. a Đáp án
c. a Lời giải chi tiết :
that: kia, đó
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. t_is a. h b. k c. l Đáp án
a. h Lời giải chi tiết :
this: đây
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. ye_ a. x b. s c. k Đáp án
b. s Lời giải chi tiết :
yes: được, có
Câu 10 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. mother that thank you throw
this
three
Đáp án
this
mother that
three
thank you throw Phương pháp giải :
Các con tra cách phát âm và kéo thả các từ vào cột phù hợp. this /ðɪs/ three /θriː/ Lời giải chi tiết :
this /ðɪs/: mother /ˈmʌðə(r)/, that /ðæt/ three /θriː/: thank you /θæŋk ju/, throw /θrəʊ/
Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and match.
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people. ..... 2. This person teaches you lessons at school. ..... 3. When you don’t agree with a person, you say this. ..... 4. When you agree with a person, you say this. ..... Đáp án
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people.
Friends 2. This person teaches you lessons at school.
Teacher 3. When you don’t agree with a person, you say this.
No 4. When you agree with a person, you say this.
Yes Lời giải chi tiết :
No: không Friends: bạn bè (số nhiều) Teacher: giáo viên Yes: có, được
1. You go to school, play, eat, study with these people. Friends (Bạn đến trường, chơi đùa, ăn, học cùng những người này. Bạn bè) 2. This person teaches you lessons at school. Teacher (Người này dạy bạn những bài học ở trường. Giáo viên) 3. When you don’t agree with a person, you say this. No (Khi bạn không đồng ý với một người, bạn nói thế này. Không) 4. When you agree with a person, you say this. Yes (Khi bạn đồng ý với một người, bạn nói thế này. Đúng vậy)
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. This ____ Mr Hung. a. are b. is c. you Đáp án
b. is Phương pháp giải :
This is ____. (Đây là ____.) Lời giải chi tiết :
This is Mr Hung. (Đây là thầy Hưng.)
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _____ Thao. a. Thats b. That c. That’s Đáp án
c. That’s Phương pháp giải :
That's _____. (Kia là ____.) Lời giải chi tiết :
That’s Thao. (Kia là Thảo.)
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. ____ Minh. a. It’s b. It c. Its Đáp án
a. It’s Phương pháp giải :
It's _____. (Đó là _____.) Lời giải chi tiết :
It’s Minh. (Đó là Minh.)
Câu 15 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Look and match. 1. 2. 3. 4. This is Luna. That’s Jenny. This is Matt. That’s Jack Đáp án
1. This is Luna. 2. That’s Jack 3. That’s Jenny. 4. This is Matt. Phương pháp giải :
This is _____. (Đây là _____.) That is _____. (Kia là _____.) Lời giải chi tiết :
1. This is Luna. (Đây là Luna.) 2. That’s Jack. (Kia là Jack.) 3. That’s Jenny. (Kia là Jenny.) 4. This is Matt. (Đây là Matt.)
|