Trắc nghiệm Unit 6 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. teacher b. music room c. Mr Long d. friend Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. music room Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. teacher (giáo viên) b. music room (phòng nhạc) c. Mr Long (thầy Long) d. friend (bạn bè) Các phương án a, c, d đều là những từ chi người; đáp án b chỉ địa điểm.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. school b. gym c. art room d. library Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. school Lời giải chi tiết :
a. school (trường học) b. gym (phòng thể dục) c. art room (phòng vẽ) d. library (thư viện) Các phương án b, c, d đều là những danh từ chỉ các địa điểm cụ thể; đáp án a là danh từ chỉ trường học, là một địa điểm có phạm vi rộng hơn nhưng địa điểm còn lại.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. cooking b. playground c. painting d. running Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. playground Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. cooking (nấu ăn) b. playground (sân chơi) c. painting (tô màu) d. running (chạy bộ) Các phương án a, c, d đều là những từ chỉ bộ hoạt động; đáp án b là từ chỉ địa điểm.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. Lucy b. computer room c. music room d. classroom Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. Lucy Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. Lucy b. computer room (phòng máy tính) c. music room (phòng nhạc) d. classroom (phòng học) Các phương án b, c, d đều là danh từ chỉ địa điểm; phương án a là tên người.
Câu hỏi 5 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. Music room Classroom Art room Playground Library Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. Art room 2. Library 3. Playground 4. Classroom 5. Music room Lời giải chi tiết :
1 – art room (phòng vẽ) 2 – library (thư viện) 3 – playground (sân chơi) 4 – classroom (phòng học) 5 – music room (phòng nhạc)
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter in the word below. s_hool a. k b. c c. n Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. c Lời giải chi tiết :
school: trường học
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter in the word below. comp_ter room a. u b. a c. o Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. u Lời giải chi tiết :
computer room: phòng máy vi tính
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter in the word below. c_ass room a. l b. h c. k Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. l Lời giải chi tiết :
classroom: phòng học
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter in the word below. play grou_d a. e b. n c. l Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. n Lời giải chi tiết :
play ground: sân chơi
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter in the word below. _rt room a. a b. e c. u Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. a Lời giải chi tiết :
art room: phòng vẽ
Câu hỏi 11 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the letters to make the correct word. C A O S R L O M S Đáp án của giáo viên lời giải hay
C L A S S R O O M Lời giải chi tiết :
CLASSROOM: lớp học
Câu hỏi 12 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the letters to make the correct word. I R R Y B L A Đáp án của giáo viên lời giải hay
L I B R A R Y Lời giải chi tiết :
LIBRARY: thư viện
Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the letters to make correct words. M Y G Đáp án của giáo viên lời giải hay
G Y M Lời giải chi tiết :
GYM: phòng thể chất
Câu hỏi 14 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the letters to make the correct word. U S M C O O M I R Đáp án của giáo viên lời giải hay
M U S I C R O Lời giải chi tiết :
MUSIC ROOM: phòng nhạc
Câu hỏi 15 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. play classroom playground clock please clay
pl
cl
Đáp án của giáo viên lời giải hay
pl
play playground please
cl
classroom clock clay Lời giải chi tiết :
Câu hỏi 16 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and complete.
Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room. ..... 2. You read books in this room. ..... 3. You study with the teacher in this room. ..... 4. You use the computer in this room. ..... 5. You draw and paint in this room. ..... Đáp án của giáo viên lời giải hay
Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room.
Music room 2. You read books in this room.
Library 3. You study with the teacher in this room.
Classroom 4. You use the computer in this room.
Computer room 5. You draw and paint in this room.
Art room Phương pháp giải :
Art room: phòng vẽ Music room: phòng nhạc Classroom: phòng học Library: thư viện Computer room: phòng máy vi tính Lời giải chi tiết :
1. You sing in this room. Music room (Bạn hát trong phòng này. Phòng nhạc) 2. You read books in this room. Library (Bạn đọc sách trong phòng này. Thư viện) 3. You study with teacher in this room. Classroom (Bạn học với giáo viên trong phòng này. Lớp học) 4. You use computer in this room. Computer room (Bạn sử dụng máy vi tính trong phòng này. Phòng máy tính) 5. You draw and paint in this room. Art room (Bạn vẽ và tô màu trong phòng này. Phòng vẽ)
|