Trắc nghiệm Unit 2 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make correct names. Y M R A Đáp án của giáo viên lời giải hay
M A R Y
Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make correct names. A M N Đáp án của giáo viên lời giải hay
N A
Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make correct names. N L I H Đáp án của giáo viên lời giải hay
L I N H
Câu hỏi 4 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make correct names. I L B L Đáp án của giáo viên lời giải hay
B I L L
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. o_d a. l b. h c. k Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. l Lời giải chi tiết :
old: già, cũ
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. n_me a. e b. a c. u Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. a Lời giải chi tiết :
name: tên
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. yo_r a. u b. n c. a Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. u Lời giải chi tiết :
your: của bạn, của các bạn
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. _hat a. g b. w c. m Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. w Lời giải chi tiết :
what: cái gì
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letter. se_en a. l b. n c. v Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. v Lời giải chi tiết :
seven: số 7
Câu hỏi 10 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Write words in the suitable column. Mary Nam nine my name Minh
m
n
Đáp án của giáo viên lời giải hay
m
Mary my Minh
n
Nam nine name
Câu hỏi 11 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. c. I’m seven years old.
2. a. I’m ten years old. 3. b. I’m six years old. 4. d. I’m eight years old. Lời giải chi tiết :
1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.) 2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.) 3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.) 4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)
Câu hỏi 12 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter. N A E M E Đáp án của giáo viên lời giải hay
N A E M E Lời giải chi tiết :
NAME: tên
Câu hỏi 13 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter. O L D A Đáp án của giáo viên lời giải hay
O L D A Lời giải chi tiết :
OLD: già, cũ
Câu hỏi 14 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter. N I N E A Đáp án của giáo viên lời giải hay
N I N E A Lời giải chi tiết :
NINE: số 9
Câu hỏi 15 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter. W H A T S Đáp án của giáo viên lời giải hay
W H A T S Lời giải chi tiết :
WHAT: cái gì
Câu hỏi 16 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter. Y O E U R Đáp án của giáo viên lời giải hay
Y O E U R Lời giải chi tiết :
YOUR: của bạn, của các bạn
Câu hỏi 17 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
1. ________
2. ________
How
your
1. What's ..... name? 2. ..... old are you? Đáp án của giáo viên lời giải hay
How
your
1. What's
your name? 2.
How old are you? Lời giải chi tiết :
1. What’s your name? (Tên cậu là gi?) My name’s Mary. (Tên tớ là Mary.) 2. How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?) I’m eight years old. (Tớ 8 tuổi rồi.)
|