Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài E R A E E Y
Câu 3 :
Look. Rearrange letters to make the correct word. H R I A S N O E
Câu 5 :
Look. Rearrange letters to make the correct word. E A F C O H U M T D H N A a. n b. u c. a a. p b. k c. q
Câu 10 :
Put words in the suitable columns. pair hair ear hear fear
ai
ea
a. eyes b. ears c. hair a. hand b. mouth c. hair a. hand b.eyes c. nose a. face b. hair c. hand a. nose b. eyes c. ears
Câu 16 :
Match. 1. 2. 3. 4. Touch your hair. Open your eyes. Touch your mouth. Touch your nose. Lời giải và đáp án E R A Đáp án
E A R Lời giải chi tiết :
EAR: cái tai E E Y Đáp án
E Y E Lời giải chi tiết :
EYE: con mắt
Câu 3 :
Look. Rearrange letters to make the correct word. H R I A Đáp án
H A I R Lời giải chi tiết :
HAIR: tóc S N O E Đáp án
N O S E Lời giải chi tiết :
NOSE: cái mũi
Câu 5 :
Look. Rearrange letters to make the correct word. E A F C Đáp án
F A C E Lời giải chi tiết :
FACE: khuôn mặt O H U M T Đáp án
M O U T H Lời giải chi tiết :
MOUTH: miệng D H N A Đáp án
H A N D Lời giải chi tiết :
HAND: bàn tay a. n b. u c. a Đáp án
b. u Lời giải chi tiết :
touch: động vào, chạm vào
Câu 10 :
Put words in the suitable columns. pair hair ear hear fear
ai
ea
Đáp án
ai
pair hair
ea
ear hear fear Lời giải chi tiết :
pair (n): đôi, cặp hair (n): tóc ear (n) tai hear (n): nghe fear (n) nỗi sợ a. eyes b. ears c. hair Đáp án
b. ears Lời giải chi tiết :
a. eyes (đôi mắt) b. ears (đôi tai) c. hair (tóc) You need ears to listen to music. (Bạn cần đôi tai để nghe nhạc.) a. hand b. mouth c. hair Đáp án
c. hair Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. mouth (cái miệng) c. hair (tóc) She has long, black hair. (Cô ấy có mái tóc đen, dài.) a. hand b.eyes c. nose Đáp án
b.eyes Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. eyes (đôi mắt) c. nose (cái mũi) You need eyes to watch TV. (Bạn cần đôi mắt để xem TV.) a. face b. hair c. hand Đáp án
a. face Lời giải chi tiết :
a. face (gương mặt) b. hair (mái tóc) c. hand (bàn tay) His face is round. (Gương mặt của anh ấy tròn.) a. nose b. eyes c. ears Đáp án
a. nose Lời giải chi tiết :
a. nose (cái mũi) b. eyes (đôi mắt) c. ears (đôi tai) You need a nose to smell. (Bạn cần một chiếc mũi để ngửi.)
Câu 16 :
Match. 1. 2. 3. 4. Touch your hair. Open your eyes. Touch your mouth. Touch your nose. Đáp án
1. Touch your nose. 2. Open your eyes. 3. Touch your hair. 4. Touch your mouth. Lời giải chi tiết :
1 – Touch your nose. (Chạm vào mũi của bạn.) 2 – Open your eyes. (Hãy mở mắt ra.) 3 – Touch your hair. (Chạm vào tóc của bạn.) 4 – Touch your mouth. (Chạm vào miệng của bạn)
|