Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. E R A Đáp án của giáo viên lời giải hay
E A R Lời giải chi tiết :
EAR: cái tai
Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. E E Y Đáp án của giáo viên lời giải hay
E Y E Lời giải chi tiết :
EYE: con mắt
Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. H R I A Đáp án của giáo viên lời giải hay
H A I R Lời giải chi tiết :
HAIR: tóc
Câu hỏi 4 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. S N O E Đáp án của giáo viên lời giải hay
N O S E Lời giải chi tiết :
NOSE: cái mũi
Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. E A F C Đáp án của giáo viên lời giải hay
F A C E Lời giải chi tiết :
FACE: khuôn mặt
Câu hỏi 6 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. O H U M T Đáp án của giáo viên lời giải hay
M O U T H Lời giải chi tiết :
MOUTH: miệng
Câu hỏi 7 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Look. Rearrange letters to make the correct word. D H N A Đáp án của giáo viên lời giải hay
H A N D Lời giải chi tiết :
HAND: bàn tay
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. to_ch a. n b. u c. a Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. u Lời giải chi tiết :
touch: động vào, chạm vào
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. o_en a. p b. k c. q Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. p Lời giải chi tiết :
open: mở ra
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. hai_ a. l b. k c. r Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. r Lời giải chi tiết :
hair: tóc
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _outh a. n b. m c. g Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. m Lời giải chi tiết :
mouth: cái miệng
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. ha_d a. p b. n c. e Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. n Lời giải chi tiết :
hand: bàn tay
Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. pair hair ear hear fear
ai
ea
Đáp án của giáo viên lời giải hay
ai
pair hair
ea
ear hear fear Lời giải chi tiết :
pair (n): đôi, cặp hair (n): tóc ear (n) tai hear (n): nghe fear (n) nỗi sợ
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Read and choose the correct answer. You need _____ to listen to music. a. eyes b. ears c. hair Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. ears Lời giải chi tiết :
a. eyes (đôi mắt) b. ears (đôi tai) c. hair (tóc) You need ears to listen to music. (Bạn cần đôi tai để nghe nhạc.)
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Read and choose the correct answer. She has long, black _____. a. hand b. mouth c. hair Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. hair Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. mouth (cái miệng) c. hair (tóc) She has long, black hair. (Cô ấy có mái tóc đen, dài.)
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Read and choose the correct answer. You need _____ to watch TV. a. hand b.eyes c. nose Đáp án của giáo viên lời giải hay
b.eyes Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. eyes (đôi mắt) c. nose (cái mũi) You need eyes to watch TV. (Bạn cần đôi mắt để xem TV.)
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Read ad choose the correct answer. His _____ is round.
a. face b. hair c. hand Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. face Lời giải chi tiết :
a. face (gương mặt) b. hair (mái tóc) c. hand (bàn tay) His face is round. (Gương mặt của anh ấy tròn.)
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Read and choose the correct answer. You need a _____ to smell. a. nose b. eyes c. ears Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. nose Lời giải chi tiết :
a. nose (cái mũi) b. eyes (đôi mắt) c. ears (đôi tai) You need a nose to smell. (Bạn cần một chiếc mũi để ngửi.)
Câu hỏi 19 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. Touch your hair. Open your eyes. Touch your mouth. Touch your nose. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. Touch your nose. 2. Open your eyes. 3. Touch your hair. 4. Touch your mouth. Lời giải chi tiết :
1 – Touch your nose. (Chạm vào mũi của bạn.) 2 – Open your eyes. (Hãy mở mắt ra.) 3 – Touch your hair. (Chạm vào tóc của bạn.) 4 – Touch your mouth. (Chạm vào miệng của bạn)
Câu hỏi 20 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find an excessive letter in the word below. h a n n d Đáp án của giáo viên lời giải hay
h a n n d Lời giải chi tiết :
hand: bàn tay
Câu hỏi 21 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find an excessive letter in the word below. e y i e Đáp án của giáo viên lời giải hay
e y i e Lời giải chi tiết :
eye: con mắt
Câu hỏi 22 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find an excessive letter in the word below. f a e c e Đáp án của giáo viên lời giải hay
f a e c e Lời giải chi tiết :
face: khuôn mặt
Câu hỏi 23 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find an excessive letter in the word below. m e a r Đáp án của giáo viên lời giải hay
m e a r Lời giải chi tiết :
ear: cái tai
|