Trắc nghiệm Unit 20 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. a. tiger b. horse c. zoo d. monkey e. peacock
Câu 2 :
Read and match.
swinging
counting
peacock
climbing
elephant
1. My cat is ..... a tree. 2. Listen! The parrot is ..... . 3. The ..... has a colorful tail. 4. Monkeys like ..... from tree to tree. 5. The ..... has a long nose.
Câu 3 :
Odd one out. a. rabbit b. cat c. goldfish d. tiger
Câu 4 :
Odd one out. a. animal b. parrot c. tiger d. monkey
Câu 5 :
Odd one out. a. zoo b. monkey c. horse d. peacock
Câu 6 :
Odd one out. a. tiger b. peacock c. elephant d. swinging
Câu 7 :
Odd one out. a. climbing b. horse c. counting d. cycling Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. a. tiger b. horse c. zoo d. monkey e. peacock Đáp án
1. d. monkey 2. e. peacock 3. a. tiger 4. c. zoo 5. b. horse Lời giải chi tiết :
1 – d Monkey (n): con khỉ 2 – e Peacock (n): con công 3 – a Tiger (n): con hổ 4 – c Zoo (n): sở thú 5 – b Horse (n): con ngựa
Câu 2 :
Read and match.
swinging
counting
peacock
climbing
elephant
1. My cat is ..... a tree. 2. Listen! The parrot is ..... . 3. The ..... has a colorful tail. 4. Monkeys like ..... from tree to tree. 5. The ..... has a long nose. Đáp án
swinging
counting
peacock
climbing
elephant
1. My cat is
climbing a tree. 2. Listen! The parrot is
counting . 3. The
peacock has a colorful tail. 4. Monkeys like
swinging from tree to tree. 5. The
elephant has a long nose. Lời giải chi tiết :
1. My cat is climbing a tree. (Chú mèo của tôi đang trèo cây.) 2. Listen! The parrot is counting. (Nghe kìa! Chú vẹt đang đếm.) 3. The peacock has a colorful tail. (Con công có một chiếc đuôi nhiều màu sắc.) 4. Monkeys like swinging from tree to tree. (Những chú khỉ thích đánh đu từ cây này sang cây khác.) 5. The elephant has a long nose. (Chú voi có một cái mũi dài.)
Câu 3 :
Odd one out. a. rabbit b. cat c. goldfish d. tiger Đáp án
d. tiger Lời giải chi tiết :
rabbit (con thỏ) cat (con mèo) goldfish (cá vàng) tiger (con hổ) Giải thích: Đáp án d là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những loài động vật nuôi trong nhà.
Câu 4 :
Odd one out. a. animal b. parrot c. tiger d. monkey Đáp án
a. animal Lời giải chi tiết :
animal (động vật) parrot (con vẹt) tiger (con hổ) monkey (con khỉ) Giải thích: Đáp án a là danh từ chỉ động vật nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một loài động vật cụ thể.
Câu 5 :
Odd one out. a. zoo b. monkey c. horse d. peacock Đáp án
a. zoo Lời giải chi tiết :
zoo (vườn thú) monkey (con khỉ) horse (con ngựa) peacock (con công) Giải thích: Đáp án a là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ các loài động vật.
Câu 6 :
Odd one out. a. tiger b. peacock c. elephant d. swinging Đáp án
d. swinging Lời giải chi tiết :
tiger (con hổ) peacock (con công) elephant (con voi) swinging (đu đưa) Giải thích: Đáp án d là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ một loài động vật.
Câu 7 :
Odd one out. a. climbing b. horse c. counting d. cycling Đáp án
b. horse Lời giải chi tiết :
climbing (leo, trèo) horse (con ngựa) counting (đếm) cycling (đạp xe) Giải thích: Đáp án b là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là động từ có đuôi –ing.
|