Tiếng Anh 8 Unit 3 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 3. Teenagers Tiếng Anh 8 Global Success

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Quảng cáo

I. GETTING STARTED

1. 

2. 

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10. 

11.

12.

13.

14.

15.

A CLOSER LOOK 1

16. 

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

A CLOSER LOOK 2

27.

28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

40.

41.

COMMUNICATION

42.

43.

44.

45.

46.

47.

SKILLS 1

48.

49.

50.

51.

52.

53.

54.

SKILLS 2

55.

56.

LOOKING BACK

57.

58.

59.

60.


>> Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success

  • Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success

    Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success

  • Grammar Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success

    - Một câu đơn gồm một mệnh đề độc lập. - Một câu ghép bao gồm hai hay nhiều mệnh đề độc lập, và chúng được liên kết bởi: + từ nối: for (vì), and (và), but (nhưng), or (hoặc), so (vì vậy) + một trạng từ liên kết: however (tuy nhiên), therefore (vì vậy), otherwise (ngược lại)

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False) for each sentence. 3. Write a word or phrase from the box under the correct picture. 4. Complete each of the sentences with a word or phrase in 3. There is one extra word or phrase. 5. Work in pairs. Ask and answer the questions below. Report your friend’s answers to the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 A Closer Look 1

    1. Circle the correct options to complete the phrases. 2. Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences. 3. Choose the correct answer A, B, or C. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns. 5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and circle the words with /ɔɪ/.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 A Closer Look 2

    1. Tick (✓) the simple sentences. 2. Write S for simple sentences and C for compound sentences. 3. Choose the correct answer A, B, or C. 4. Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box. 5. GAMES. Which group has the most sentences? Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close