Tiếng Anh 8 Unit 3 Skills 2

1. Which types of pressure below do you think teens face? 2. Listen to a conversation and choose the correct answer to each question. 3. Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word. 4. Match the causes of teen stress with the possible solutions. There may be more than one solution to a problem.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Listening

1. Which types of pressure below do you think teens face?

(Bạn nghĩ thanh thiếu niên phải đối mặt với những loại áp lực nào dưới đây?)

A. parental pressure (áp lực từ cha mẹ)

B. pressure from work (áp lực từ công việc)

C. pressure from schoolwork (áp lực từ bài vở ở trường)

D. pressure from their clubs (áp lực từ các câu lạc bộ)

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A, C

I think teens face parental pressure and pressure from schoolwork.

(Tôi nghĩ thanh thiếu niên phải đối mặt với áp lực của cha mẹ và áp lực từ việc học ở trường.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Listen to a conversation and choose the correct answer to each question.

(Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)


1. How many students are talking?

(Có bao nhiêu học sinh đang nói chuyện?)

A. One. (Một)

B. Two. (Hai)

C. Three. (Ba)

2. What are they discussing?

(Họ đang thảo luận điều gì?)

A. Their class forum. (Diễn đàn lớp họ.)

B. Their stress. (Áp lực của họ.)

C. Their community activities. (Các hoạt động cộng đồng của họ.)

Lời giải chi tiết:

1. C

2. B

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word.

(Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và điền vào mỗi chỗ trống bằng MỘT từ.)


Problem (Vấn đề)

Solution (Giải pháp)

Minh has pressure from his (1) _____.

(Minh có áp lực từ ___ của anh ấy.)

Minh should tell his parents about his interests and (2) _____.

(Minh nên nói với bố mẹ về sở thích và _____.)

Ann is unhappy about her (3) _____.

(Ann không vui về _____ của cô ấy.)

Ann should feel (4) _____ about her body.

(Ann nên cảm thấy _____ về cơ thể cô ấy.)

Mi doesn’t get on with her (5) _____.

(Mi không hòa hợp với _____.)

She should (6) _____ to her mum.

(Cô ấy nên _____ với mẹ cô ấy.)

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

Mi: Ms Hoa said we can discuss the stress we have in our lives on the class forum.  So, what stress do you have?

Minh: I'm tired of trying to meet my parents expectations. They want me to study well and be good at many things, so they send me to many classes like maths, English, piano, and karate.

Ann: Why don't you tell them your interests and abilities, Minh? I talked to my parents about this so they no longer send me to classes I don't like. Now I just focus on my health and try to lose some weight.

Minh: You look fit, Ann. You should feel good about your body.

Ann: Are you kidding, Mi? I still need to lose a few more kilos. How about you, Mi?

Mi: Actually, I don't get on with my sister. She is jealous of anything I have and always starts arguments. So I had to talk to my mum...

Tạm dịch:

Mi: Cô Hoa nói rằng chúng ta có thể thảo luận về những áp lực mà chúng ta gặp phải trong cuộc sống trên diễn đàn của lớp. Nào, các cậu có những áp lực gì?

Minh: Tớ mệt mỏi vì phải cố gắng đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ. Họ muốn tớ học giỏi và giỏi nhiều thứ nữa nên họ đăng lý cho tớ học rất nhiều lớp như toán, tiếng Anh, piano và karate.

Ann: Tại sao cậu không nói với bố mẹ về sở thích và khả năng của cậu, Minh? Tớ đã nói chuyện với bố mẹ về điều này để họ không còn đưa tớ đến những lớp học mà tớ không thích nữa. Bây giờ tớ chỉ tập trung vào sức khỏe của mình và cố gắng giảm cân thôi.

Mi: Cậu trông vừa vặn mà, Ann. Cậu nên cảm thấy ổn về cơ thể của cậu.

Ann: Cậu đang đùa à, Mi? Tớ vẫn cần giảm thêm vài kg nữa. Thế còn cậu thì sao, Mi?

Mi: Thực ra, tớ không hòa thuận với em gái mình lắm. Em ấy ghen tị với bất cứ thứ gì tớ có và luôn là người bắt đầu những cuộc tranh cãi. Vì vậy, tớ đã phải nói chuyện với mẹ ...

Lời giải chi tiết:

1. parents 

2. abilities 

3. body/weight 

4. good 

5. sister 

6. talk 

 

Problem (Vấn đề)

Solution (Giải pháp)

Minh has pressure from his parents.

(Minh có áp lực từ bố mẹ của anh ấy.)

Minh should tell his parents about his interests and (2) abilities.

(Minh nên nói với bố mẹ về sở thích và khả năng của cậu ấy.)

Ann is unhappy about her body/weight.

(Ann không vui về thân hình/cân nặng của cô ấy.)

Ann should feel good about her body.

(Ann nên cảm thấy ổn về cơ thể cô ấy.)

Mi doesn’t get on with her sister.

(Mi không hòa hợp với chị/em gái của cô ấy.)

She should talk to her mum.

(Cô ấy nên nói chuyện với mẹ cô ấy.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Writing

4. Match the causes of teen stress with the possible solutions. There may be more than one solution to a problem.

(Nối các nguyên nhân gây căng thẳng ở tuổi vị thành niên với các giải pháp khả thi. Có thể có nhiều hơn một giải pháp cho một vấn đề.)

Causes of teen stress

(Nguyên nhân gây ra áp lực cho thiếu niên)

Possible solution

(Phương hướng giải quyết khả thi)

1. peer pressure

(áp lực đồng trang lứa)

A. avoiding bullies wherever possible

(tránh những kẻ bắt nạt ở bất cứ nơi nào có thể)

2. too much schoolwork

(quá nhiều bài tập ở trường)

B. staying calm and relax

(giữ bình tĩnh và thư giãn)

3. spending too much time on social media

(dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội)

C. turning off smartphones

(tắt điện thoại thông minh)

4. bullying

(bắt nạt)

D. talking to teachers

(nói chuyện với giáo viên)

Lời giải chi tiết:

1. B, D

2. B, D

3. C

4. A, D

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Write a paragraph (80 - 100 words) about the cause(s) of your stress and offer solutions.

(Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về nguyên nhân khiến bạn căng thẳng và đưa ra giải pháp.)

Lời giải chi tiết:

I often feel stressed because of my schoolwork, my parents and my friends. There is so much homework to do in the evening. And my parents also complain about why I can’t be as good as a student who I never know about. My classmates are really excellent, they’re not only intelligent but also energertic, and they acquire a lot of achievement. To deal with my stress, I divide my school work in parts to do. Doing in that way reduces my tiring feeling after finishing my homework. I dont mind my parent’s complaint and focus on my own goals. I also ask my friends about tips about how to become excellent like them. We're the same age as each other, so they can easily understand what I'm dealing with. I feel motivated after reciving so much useful advices from my friends.

Tạm dịch:

Mình thường cảm thấy áp lực vì bài tập ở trường, bố mẹ và bạn bè. Có rất nhiều bài tập phải làm vào buổi tối. Và bố mẹ suốt ngày cằn nhằn về việc sao mình không thể giỏi như một đứa con nhà người ta nào đó. Các bạn cùng lớp với mình thì rất xuất sắc, họ không những thông minh và còn năng nổ, và họ cũng đã đạt được rất nhiều thành tích. Để giải quyết áp lực của mình, mình chia nhỏ bài tập ra thành phần nhỏ để làm. Làm theo cách đó giảm đi cảm giác mệt mỏi sau khi làm xong bài tập. Mình không nghĩ nhiều về mấy lời càm ràm của bố mẹ và tập trung vào mục tiêu của mình. Mình cũng hỏi các bạn mình làm sao để trở nên xuất sắc như họ. Chún mình cùng tuổi nên các bạn ấy có thể dễ dàng hiểu được mình đang phải đối mặt với điều gì. Mình cảm thấy được tiếp thêm động lực sau khi nhận được những bí kíp hữu ích từ bạn mình.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking back

    1. Complete the webs with suitable words and phrases. 2. Fill in each blank with the correct form of the word from the box. 3. Use the conjunctions provided to connect the sentences. 4. Complete the sentences below. Then compare your sentences with your partners’.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Project

    Work in groups. 1. Think about a club you would like to have at your school. Brainstorm details about the club by answering these questions. 2. Create a poster about the club. 3. Present your poster to the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Skills 1

    1. Work in pairs. a. Look at each picture and say what club it is. b. Which of your school clubs do you want to join? 2. Read the conversation and tick (✓) T (True) or F (False) for each sentence. 3. Read the conversation again and choose the correct answer A, B, or C. 4. Work in pairs. Make conversations using the given information. 5. Work in groups. Ask and answer questions about a club at your school. Report the answers to your class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Communication

    1. Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in pairs. Make similar conversations, using the cues below. 3. Read some posts on a forum about different social media and match the names of the posters with their activities. 4. Work in pairs. Ask and answer questions about what social media the teens in 3 use, why, and how often they use them. 5. Work in groups. Discuss the following questions:

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 A Closer Look 2

    1. Tick (✓) the simple sentences. 2. Write S for simple sentences and C for compound sentences. 3. Choose the correct answer A, B, or C. 4. Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box. 5. GAMES. Which group has the most sentences? Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close