Tiếng Anh 8 Unit 10 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 10. Communication in the future Tiếng Anh 8 Global Success

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Quảng cáo

I. GETTING STARTED

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

A CLOSER LOOK 1

25.

26.

27.

28.

29.

30.

31.

32.

A CLOSER LOOK 2

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

40.

COMMUNICATION

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

SKILLS 1

48.

49.

SKILLS 2

50.

51.

52.

53.

LOOKING BACK

54.

55.

56.

57.

58.

59.

60.

>> Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success

  • Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success

    Tổng hợp từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success

  • Grammar Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success

    1. Prepositions of place (Giới từ chỉ địa điểm) 1.1. IN (trong) - được dùng để chỉ địa danh (đất nước, thành phố,…) - chỉ vị trí nằm trong một khu, một địa điểm, hoặc được bao quanh bởi thứ gì đó2. ON (trên) - miêu tả sự vật nằm ở trên bề mặt 3. AT (ở tại) - được dùng để chỉ vị trí chính xác 4. Các gới từ khác: in front of: phía trước opposite: đối diện under: bên dưới

  • Tiếng Anh 8 Unit 10 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again and circle the correct answer A, B, or C. 3. Match the words and phrases in the conversation with their pictures. 4. Circle the words / phrases which are CLOSEST in meaning to the underlined words / phrases. 5. QUIZ. Work in groups. Complete the diagram of the history of communication technology with the words and phrases from the box.

  • Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1

    1. Write the correct word or phrase from the box under each picture. 2. Choose the correct answer A, B, or C. 3. Complete the sentences with the words from the box. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 5. Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.

  • Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 2

    1. Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under. 2. Circle the correct preposition in each sentence. 3. Complete the text with the prepositions from the box. Use each preposition only ONCE.4. Work in pairs. Tell each other whether you agree or disagree with the following ideas. 5. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first sentence.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close