Giải mục 2 trang 90, 91 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạoCho 3 vectơ a, b, c được biểu diễn như hình 9. Hãy hoàn thành các phép cộng vectơ sau và so sánh kết quả tìm được: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Tính độ dài các vectơ sau: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ Khám phá 2 Cho 3 vectơ →a,→b,→c→a,→b,→c được biểu diễn như hình 9. Hãy hoàn thành các phép cộng vectơ sau và so sánh kết quả tìm được: a) →a+→b=→AB+→BC=?→a+→b=−−→AB+−−→BC=? →b+→a=→AE+→EC=?→b+→a=−−→AE+−−→EC=? b) (→a+→b)+→c=(→AB+→BC)+→CD=→AC+→CD=?(→a+→b)+→c=(−−→AB+−−→BC)+−−→CD=−−→AC+−−→CD=? →a+(→b+→c)=→AB+(→BC+→CD)=→AB+→BD=?→a+(→b+→c)=−−→AB+(−−→BC+−−→CD)=−−→AB+−−→BD=? Phương pháp giải: Bước 1: Áp dụng quy tắc 3 điểm: →AB+→BC=→AC−−→AB+−−→BC=−−→AC; Bước 2: So sánh các vectơ vừa tìm được Lời giải chi tiết: a) Áp dụng quy tắc ba điểm ta có: →a+→b=→AB+→BC=→AC→a+→b=−−→AB+−−→BC=−−→AC; →b+→a=→AE+→EC=→AC→b+→a=−−→AE+−−→EC=−−→AC ⇒→a+→b=→b+→a⇒→a+→b=→b+→a b) Áp dụng quy tắc ba điểm ta có: (→a+→b)+→c=(→AB+→BC)+→CD=→AC+→CD=→AD(→a+→b)+→c=(−−→AB+−−→BC)+−−→CD=−−→AC+−−→CD=−−→AD →a+(→b+→c)=→AB+(→BC+→CD)=→AB+→BD=→AD→a+(→b+→c)=−−→AB+(−−→BC+−−→CD)=−−→AB+−−→BD=−−→AD ⇒(→a+→b)+→c=→a+(→b+→c)⇒(→a+→b)+→c=→a+(→b+→c) Thực hành 3 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Tính độ dài các vectơ sau: a) →a=(→AC+→BD)+→CB;→a=(−−→AC+−−→BD)+−−→CB; b) →a=→AB+→AD+→BC+→DA.→a=−−→AB+−−→AD+−−→BC+−−→DA. Phương pháp giải: Bước 1: Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với vectơ →0→0 tìm tổng các vectơ Bước 2: Tính độ dài vectơ vừa tìm đc, độ dài vectơ →AB−−→AB là \(\left| Lời giải chi tiết: a) →a=(→AC+→BD)+→CB=(→AC+→CB)+→BD=→AB+→BD=→AD⇒|→a|=|→AD|=AD=1 b) →a=→AB+→AD+→BC+→DA=(→AB+→BC)+(→AD+→DA)=→AC+→AA=→AC+→0=→AC AC=√AB2+BC2=√12+12=√2 ⇒|→a|=|→AC|=√2
Quảng cáo
|