Lesson 2 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English DiscoveryGiải Lesson 2 – Unit 8. Weather sách bài tập tiếng Anh 2 - English Discovery Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 2 2. Ask and answer. Write Yes or No. (Hỏi và trả lời.Viết Yes hoặc No.) Phương pháp giải: Một bạn là Me (tôi) – A, một bạn khác là my friend (bạn bè) – B. Mỗi người hỏi và trả lời người còn lại. Lời giải chi tiết: A: Do you like rainy days? (Bạn thích những ngày mưa không?) B: No. (Không thích.) B:Do you like rainy day? (Bạn thích những ngày mưa không?) A: Yes. (Tôi thích.) A: Do you like sunny days? (Bạn thích những ngày nhiều nắng không?)
B: No. (Không thích.) B:Do you like sunny days? (Bạn thích những ngày nhiều nắng không?) A: No. (Không thích.) A: Do you like cloudy day? (Bạn thích những ngày nhiều mây không?) B: (Không thích.) B:Do you like cloudy day? (Bạn thích những ngày nhiều mây không?) A: Yes. (Tôi thích.) A: Do you like snowy day? (Bạn thích những ngày có tuyết không?) B: Yes. (Tôi thích.) B:Do you like snowy day? (Bạn thích những ngày có tuyết không?) A: Yes. (Tôi thích.) A: Do you like windy day? (Bạn thích những ngày có gió không?)
B: Yes. (Tôi thích.) B:Do you like windy day? (Bạn thích những ngày có gió không?) A: (Không thích.) Bài 3 3. What do you like? Draw, write, and say. (Bạn thích gì? Vẽ, viết ra, và nói.) Phương pháp giải: cloudy: nhiều mây, có mây phủ rainy: có mưa snowy: có tuyết, nhiều tuyết sunny : nhiều nắng windy: có gió, gió lộng Lời giải chi tiết: 1. I like snowy days. (Tôi thích những ngày có tuyết.) 2. I don’t like windy days. (Tôi không thích những ngày có gió.) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|