Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson One trang 76 Family and FriendsListen, point and repeat. Listen and chant. Listen and read. What’s the matter with Max? Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
A headache (n): Đau đầu A fever (n): Sốt A toothache (n): Đau răng A cold (n): Cảm lạnh A cough (n): Ho An earache (n): Đau tai A stomachache (n): Đau bụng A sore throat (n): Đau họng Câu 2 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp.)
A headache (n): Đau đầu A fever (n): Sốt A toothache (n): Đau răng A cold (n): Cảm lạnh A cough (n): Ho An earache (n): Đau tai A stomachache (n): Đau bụng A sore throat (n): Đau họng Câu 3 3. Listen and read. What’s the matter with Max? (Nghe và đọc. Có chuyện gì với Max?) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Mom: Max, what’s the matter? Aren’t you hungry? Do you have a toothache or a sorethroat? Max: No, I have a stomachache and a headache. 2. Mom: Oh dear! You should drink some water and go to bed. 3. Mom: There were lots of cupcakes before. Where are the others? Max: Oh, sorry, Mom. I ate some. Actually, I ate a lot. Mom: But you shouldn’t eat cupcakes when you have a stomachache! 4. Max: I ate the cupcakes before I had a stomachache. Mom: You shouldn’t eat so many cupcakes! That’s why you have a stomachache. Max: Sorry, Mom. Tạm dịch: 1. Mẹ: Max, có chuyện gì thế? Con không đói à? Con có bị đau răng hay đau họng không? Max: Không ạ, con bị đau bụng và đau đầu. 2. Mẹ: Ôi trời! Con nên uống chút nước và đi ngủ đi. 3. Mẹ: Trước đây có rất nhiều bánh cupcake. Những cái khác đâu rồi? Max: Ồ, con xin lỗi mẹ. Con đã ăn một ít. Thực ra thì con đã ăn rất nhiều. Mẹ: Nhưng con không nên ăn bánh nướng khi bị đau bụng đâu! 4. Max: Con đã ăn bánh nướng trước khi bị đau bụng. Mẹ: Con không nên ăn nhiều bánh nướng như thế! Đó là lý do tại sao con bị đau bụng. Max: Con xin lỗi mẹ.
Quảng cáo
|