Ngữ pháp: Dạng bị động của động từ khuyết thiếu (Modals in passive) - Unit 11 - Tiếng Anh 12Revision : Modals in passive Quảng cáo
GRAMMAR Revision : Modals in passive 1. S + modal + V + O + M. => S + modal +be + P.P. +M +byO e.g.: People should protect the living environment. (Người ta nên bảo vệ môi trường sống.) => The living environment should be protected. 2. Động từ tương đương của khiếm động từ (Equivalents of Mođals). CAN : be able lo MAY : be possible to, be allowed to WILL / SHALL : be going to MUST : have to S + equivalent + V + O + ML => S + equivalent + be + P.P. + M + by O. e.g.: They are going to ban the burning of forests. (Họ sẽ cấm việc đốt rừng.) => The burning of forests is going to be harmed. 3. Một số động từ có dạng bị động như Khiếm động từ (Some verbs having passive forms us modals): USED TO, BE TO, BE CERTAIN TO, BE SURE TO, BE ABOUT TO, BE BOUND TO. e.g.: They used to use oil lamps. (Họ đã từng dùng đèn dầu.) => Oil lamps used to be used. People are certain 10 question the delegates at the meeting. (Dân chúng chắc chắn chất vấn đại biêu quốc hội => The delegates are certain to be questioned at the meeting.
Quảng cáo
|