BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG ANH - Lớp 12
A.1 Từ vựng - Home life (Phần 1)
A.2 Từ vựng - Home life (Phần 2)
A.3 Grammar - Thì hiện tại hoàn thành
A.5 Grammar – Mối liên hệ giữa thì hiên tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
A.6 Grammar – Quá khứ tiếp diễn
A.7 Grammar – Mối liên hệ giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
A.8 Ngữ âm - Cách phát âm đuôi “-s”, "-es"
A.9 Reading – Home life (Dạng điền từ)
A.10 Reading – Home life (Dạng đọc hiểu)
A.12 Kiểm tra – Unit 1
B.1 Từ vựng - Cultural diversity (Phần 1)
B.2 Từ vựng - Cultural diversity (Phần 2)
B.3 Grammar – Thì hiện tại đơn
B.4 Grammar – Thì hiện tại tiếp diễn
B.5 Grammar – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
B.6 Grammar – Thì quá khứ hoàn thành
B.7 Grammar – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
B.8 Grammar – Thì tương lai đơn
B.9 Grammar – Thì tương lai tiếp diễn
B.10 Grammar – Thì tương lai hoàn thành
B.11 Grammar – Thì tương lai gần
B.12 Grammar – Tổng hợp các thì
B.13 Ngữ âm: Cách phát âm đuôi “-ed”
B.14 Reading: Cultural diversity (Dạng điền từ)
B.15 Reading Cultural diversity (Dạng đọc hiểu)
B.16 Listening – Cultural diversity
B.17 Kiểm tra – Unit 2
H.1 Từ vựng - Life in the future
H.2 Từ vựng - Life in the future (Phần 2)
H.3 Grammar - Giới từ và mạo từ (a,an/the)
H.4 Ngữ âm - Dạng rút gọn của trợ từ
H.5 Reading - Life in the future (dạng điền từ)
H.6 Reading – Life in the future (dạng đọc hiểu)
H.7 Listening - Life in the future
H.8 Writing - Life in the future
H.9 Kiểm tra Unit 8
Những sai lầm, mẹo cần nhớ khi học:
Unit 1. Home Life
Từ vựng về đời sống gia đình, các công việc nhà (housework, housewife, household chores,…). Cách phát âm đuôi -s/-es với danh từ và động từ. Ngữ pháp ôn tập các thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
Cần phân biệt sự khác nhau về cách sử dụng các thì để áp dụng cấu trúc đúng khi làm bài.
Unit 2. Cultural Diversity
Từ vựng về các đặc trưng văn hóa, phong tục tập quán của các nước trên thế giới (culture, custom, wedding, contractual, bride,…). Cách phát âm đuôi -ed trong động từ (lưu ý các trường hợp ngoại lệ). Ngữ pháp ôn tập các thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn, hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Cách phát âm đuôi -ed và bài tập chia thì đúng của động từ luôn xuất hiện trong đề thi cần nắm vững.
Unit 3. Ways of Socialising
Từ vựng về các phương thức giao tiếp trong xã hội (body language, verbal, non-verbal,…). Trọng âm từ có 2 âm tiết (luôn xuất hiện trong đề thi THPT). Ngữ pháp câu tường thuật (Reported Speech) với câu trần thuật, câu hỏi, tương thuật đặc biệt với V-ing, to V.
Câu tường thuật có nhiều loại nên cần chú ý hiểu đúng ngữ cảnh câu trực tiếp để chuyển sang câu trần thuật đúng.
Unit 4. School Education System
Từ vựng về các cấp bậc giáo dục ở Việt Nam và thế giới (primary, secondary, university,…). Trọng âm từ có 3 âm tiết (luôn có trong đề thi THPT). Ngữ pháp câu bị động, cách chuyển câu chủ động sang bị động, câu bị động đặc biệt.
Cần xác định đúng chủ ngữ và thì của câu chủ động để chuyển sang câu bị động đúng. Câu bị động luôn có trong đề thi THPT học sinh cần nắm vững.
Unit 5. Higher Education
Từ vựng chỉ các cấp bậc giáo dục sau trung học (academy, bachelor, master, graduate,…). Trọng âm từ có nhiều hơn 3 âm tiết (có thể xuất hiện trong đề thi THPT nhưng thường có các tiền tố hoặc hậu tố như un-, im-, -ful, -les,…). Ngữ pháp câu điều kiện loại 1, loại 2, loại 3 và hỗn hợp loại 2 và 3.
Cần nắm vững cấu trúc và phân biệt sự khác nhau về cách sử dụng các câu điều kiện vì đây là điểm ngữ pháp quan trọng trong đề thi THPT.
Unit 6. Future Jobs
Từ vựng chỉ nghề nghiệp và các đặc điểm nghề nghiệp, yêu cầu với người xin việc (candidate, skills, performance, account,…). Ngữ âm cách đọc mạnh và yếu của liên từ và giới từ. Ngữ pháp mệnh đề quan hệ (xác định và không xác định) và các đại từ quan hệ (who, whom, which, that, when, where,…).
Cần xác định đúng danh từ đứng trước đại từ quan hệ để chọn đại từ quan hệ đúng.
Unit 7. Economic Reforms
Từ vựng về các hoạt động để cải cách nền kinh tế (reform, economy, agriculture, industry,…). Cách đọc mạnh và yếu của trợ động từ (can, could, was, were,…). Mệnh đề nhượng bộ Although/ Eventhough (mặc dù). Cần phân biệt sự khác biệt với Despite/ In spite of (mặc dù) nhưng sau đó là một V-ing hoặc danh từ.
Unit 8. Life in the future
Từ vựng về cuộc sống trong tương lai (affect, burden, conflict, corporation,…). Cách phát âm dạng rút gọn của trợ động từ (I’m, he’s, we’re, she’d,…). Ngữ pháp giới từ chỉ địa điểm, thời gian (in, on, at,…) và mạo từ (a, an, the). Cần phân biệt cách sử dụng của các mạo từ vì đây là chủ điểm luôn xuất hiện trong đề thi THPT.
Unit 9. Deserts
Từ vựng mô tả các đặc điểm của sa mạc (camel, desert, dune, enormous,...). Phát âm dạng đầy đủ và rút gọn của trợ động từ. Ngữ pháp liên từ (so, but, however, therefore). Phân biệt cách sử dụng so và therefore, but và however.
Unit 10. Endangered Species
Từ vựng về các loài động vật bị đe dọa và cách để bảo vệ các động vật khỏi bị tuyệt chủng (danger, wildlife, awareness, biologist,...). Ngữ âm nhịp điệu của câu (các từ mang nội dung được nhấn mạnh trong câu). Ngữ pháp động từ khuyết thiếu (may, might, can, could, shall, should,…). Lưu ý cần phân biệt sự khác nhau về nghĩa của các động từ khuyết thiếu để tránh bị nhầm lẫn khi chọn đáp án trắc nghiệm.
Unit 11. Books
Từ vựng liên quan đến các loại sách và sở thích đọc sách (taste, swallow, dip into, chew,…). Ngữ âm nhịp điệu trong câu (những từ mang nội dung thường được nhấn trọng âm). Ngữ pháp câu bị động với động từ khuyết thiếu (S + modals be + Ved/P2).
Unit 12. Water Sports
Từ vựng về các môn thể thao dưới nước (aquatic, swimming, surfing,…). Hiện tượng nuốt âm trong tiếng Anh. Ngữ pháp nội động từ và ngoại động từ.
Unit 13. The 22nd SEA Games
Từ vựng về thế vận hội SEA Games 22 (athlete, bodybuilding, compete,…). Hiện tượng nối âm trong tiếng Anh. Ngữ pháp cấu trúc so sánh hơn: the + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V, so sánh hơn + and + so sánh hơn. Cấu trúc so sánh hơn thường xuất hiện trong đề thi THPT học sinh cần nắm vững.
Unit 14. International Organizations
Từ vựng về các tổ chức quốc tế (campaign, convention, federation,…). Ngữ âm ngữ điệu đi xuống trong câu cảm than, trần thuật, câu hỏi Wh,… . Ngữ pháp cụm động từ (phrasal verbs) trong tiếng Anh: break up, put out, carry on, set up, go off,… . Cần ghi nhớ các cụm động từ phổ biến vì đây là điểm ngữ pháp quan trọng trong bài thi THPT.
Unit 15. Women in Society
Từ vựng về vai trò của phụ nữ trong xã hội ngày nay (promote, dominant, housewife,…). Ngữ âm ngữ điệu đi lên của câu hỏi Yes/ No. Ngữ pháp các cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh (take off, pass away, turn down,... ).
Unit 16. The Association of Southeast Asian Nations
Từ vựng về tổ chức ASEAN – hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Ngữ điệu lên và xuống trong câu. Ngữ pháp. Ngữ pháp mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: when, while, before, after, as soon as,… Cần lưu ý cách chia thì của động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.