Từ vựng chủ đề đồ ăn thức uống.
UNIT 15. AT THE DINING TABLE
(Trên bàn ăn)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Bài tiếp theo
Các cấu trúc đưa ra lời mời ai đó ăn gì một cách lịch sự. Hỏi đáp về việc ai muốn ăn gì.
1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.
1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s play.
1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project.
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: