Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary in action1. Match the pictures 1-6 with the words from the glossary. Write the words in the blanks. 2. Complete the sentences with the correct form of the words given. 3. Listen and repeat. 4. Listen and circle the stressed syllable. 5. Work in pairs. Ask and answer about on ethnic group that you know well. use the words ending in -al, -phy, -gy, -ty, and -cy. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Match the pictures 1-6 with the words from the glossary. Write the words in the blanks. (Nối các bức tranh 1-6 với các từ trong bảng thuật ngữ. Viết các từ vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết: 1. wooden steamer (nồi hấp gỗ) 2. pork belly (thịt ba chỉ) 3. mountainous (thuộc về miền núi) 4. ceremony (buổi lễ) 5. bamboo shoots (măng) 6. marriage (hôn nhân) Bài 2 2. Complete the sentences with the correct form of the words given. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ đã cho.) 1. _______ is one of the most important customs in our village. MARRY 2. We will join the Tết _______ in Sa Pa this coming New Year. CELEBRATE 3. There are plenty of ethnic _______ groups to see in the northern part of Việt Nam. MINOR 4. Our country has plenty of cultural _______. DIVERSE 5. There is an interesting _______ food exhibit this Sunday, Do you want to join me? CULTURE 6. The Nùng people still follow their _______ ceremonies when they get married. TRADITION Lời giải chi tiết: 1. Marriage is one of the most important customs in our village. (Cưới hỏi là một trong những phong tục quan trọng nhất ở làng chúng tôi.) 2. We will join the Tết celebration in Sa Pa this coming New Year. (Tết tới chúng ta sẽ ăn Tết ở Sa Pa.) 3. There are plenty of ethnic minority groups to see in the northern part of Việt Nam. (Có rất nhiều nhóm dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam.) 4. Our country has plenty of cultural diversity. (Đất nước chúng ta có rất nhiều sự đa dạng về văn hóa.) 5. There is an interesting cultural food exhibit this Sunday, Do you want to join me? (Có một cuộc triển lãm ẩm thực văn hóa thú vị vào Chủ nhật này, Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?) 6. The Nùng people still follow their traditional ceremonies when they get married. (Người Nùng khi cưới xin vẫn theo nghi lễ truyền thống của họ.)
Bài 3 PRONUNCIATION (Phát âm) Stress in words ending in -al, -phy, -gy, -ty, and -cy. (Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -al, -phy, -gy, -ty và -cy.) The stress falls on the third syllable from the last. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối cùng.) 3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại) cultural (thuộc văn hóa) biology (sinh học) emergency (khẩn cấp) photography (nhiếp ảnh) certainly (chắc chăn) Bài 4 4. Listen and circle the stressed syllable. (Nghe và khoanh tròn âm tiết được nhấn mạnh.) 1. com/mu/ni/ty 2. cul/tu/ral 3. di/ver/si/ty 4. i/den/ti/ty 5. mi/nor/i/ty 6. tech/no/lo/gi/cal 7. tra/di/tion/al 8. ty/pi/cal Lời giải chi tiết: 1. mu 2. cul 3. ver 4. den 5. nor 6. lo 7. di 8. ty Bài 5 5. Work in pairs. Ask and answer about on ethnic group that you know well. use the words ending in -al, -phy, -gy, -ty, and -cy. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về dân tộc mà em biết rõ. sử dụng các từ kết thúc bằng -al, -phy, -gy, -ty và -cy.) Lời giải chi tiết: A: Do you know about Chăm cultural? (Bạn có biết về văn hóa Chăm?) B: Chăm culture is special mixture of Idian, Malay, and Chinese cultures. (Văn hóa Chăm là sự pha trộn đặc biệt của các nền văn hóa Ấn Độ, Mã Lai và Trung Hoa.)
Quảng cáo
|