Trắc nghiệm: Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuôngĐề bài
Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Cho hình vẽ sau: Diện tích của tam giác $ABC $ lớn hơn diện tích của tứ giác $ABCD.$ Đúng hay sai? Đúng Sai
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Cho hình vẽ sau: Chọn cụm từ thích hợp vào để đặt vào chỗ trống trong câu sau:
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích hình A ..... diện tích hình B
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Cho hình vẽ: Hình trên gồm ô vuông
Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Đúng hay sai? Đúng Sai
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là: $cm^2$
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc của $145\,c{m^2}$ là: A. Một trăm bốn mươi lăm B. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét C. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Diện tích hình A bằng $cm^2$
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống: $200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =$ $cm^2$
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là $385\,c{m^2}$, tờ giấy màu xanh có diện tích là $159\,c{m^2}$. Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là: A. $226$ B. $226\,c{m^2}$ C. $236\,$ D. $236\,c{m^2}$
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Diện tích của mặt bàn bằng $215\,c{m^2}$, diện tích của cái khăn trải bàn lớn hơn diện tích mặt bàn $135\,c{m^2}$. Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là: A. $350\,c{m^2}$ B. $394$ C. $485\,c{m^2}$ D. $565\,c{m^2}$ Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Cho hình vẽ sau: Diện tích của tam giác $ABC $ lớn hơn diện tích của tứ giác $ABCD.$ Đúng hay sai? Đúng Sai Đáp án
Đúng Sai Phương pháp giải :
Quan sát rồi xác định hình nào hoàn toàn nằm trong hình kia thì hình đó có diện tích lớn hơn. Lời giải chi tiết :
Tam giác $ABC $ hoàn toàn nằm trong hình tứ giác $ABCD$ nên diện tích của tam giác phải bé hơn diện tích của tứ giác. Vậy nhận xét của đề bài là một nhận xét sai.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Cho hình vẽ sau: Chọn cụm từ thích hợp vào để đặt vào chỗ trống trong câu sau:
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích hình A ..... diện tích hình B Đáp án
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích hình A
bằng diện tích hình B Phương pháp giải :
- Đếm số hình vuông có trong mỗi hình rồi so sánh Lời giải chi tiết :
Hình A có $14$ hình vuông. Hình B có $14$ hình vuông. Vậy diện tích hình A bằng diện tích của hình B. Từ cần dùng để điền vào chỗ trống là: “bằng”
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Cho hình vẽ: Hình trên gồm ô vuông Đáp án
Hình trên gồm ô vuông Phương pháp giải :
Đếm số ô vuông trong hình đó. Lời giải chi tiết :
Hình trên gồm $9$ ô vuông. Số cần điền vào chỗ trống là $9$
Câu 4 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Đúng hay sai? Đúng Sai Đáp án
Đúng Sai Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của mỗi hình bằng cách đếm số ô vuông. - So sánh hai kết quả vừa tìm được. Lời giải chi tiết :
Hình A gồm $5$ ô vuông ( Hai hình tam giác ghép lại được bằng một hình vuông như trong hình.) Hình B gồm $6$ ô vuông ( Bốn hình tam giác ghép lại được bằng $2$ hình vuông như trong hình.) Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là: $cm^2$ Đáp án
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là: $cm^2$ Phương pháp giải :
Kí hiệu của xăng-ti-mét vuông là $c{m^2}$ Lời giải chi tiết :
Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông viết là: $105\,c{m^2}$ Số cần điền vào chỗ chấm là $105$
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc của $145\,c{m^2}$ là: A. Một trăm bốn mươi lăm B. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét C. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông Đáp án
D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông Phương pháp giải :
Đọc số rồi ghép với cách đọc đơn vị diện tích là xăng-ti-mét vuông. Lời giải chi tiết :
Cách đọc của $145\,c{m^2}$ là: Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Diện tích hình A bằng $cm^2$ Đáp án
Diện tích hình A bằng $cm^2$ Phương pháp giải :
Đếm số hình vuông đơn vị $1\,c{m^2}$ có trong hình A Lời giải chi tiết :
Trong hình có số hình vuông là $18$. Diện tích của hình A là $18\,c{m^2}$. Số cần điền vào chỗ chấm là $18$.
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào chỗ trống: $200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =$ $cm^2$ Đáp án
$200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =$ $cm^2$ Phương pháp giải :
Thực hiện phép trừ các số và giữ nguyên đơn vị đo. Lời giải chi tiết :
$200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =77\,c{m^2}$ Số cần điền vào chỗ trống là $77$.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là $385\,c{m^2}$, tờ giấy màu xanh có diện tích là $159\,c{m^2}$. Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là: A. $226$ B. $226\,c{m^2}$ C. $236\,$ D. $236\,c{m^2}$ Đáp án
B. $226\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
Cần lấy diện tích tờ giấy màu đỏ trừ diện tích tờ giấy màu xanh. Lời giải chi tiết :
Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là: $385 - 159 = \,226\,c{m^2}$ Đáp số: $226\,c{m^2}$
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Diện tích của mặt bàn bằng $215\,c{m^2}$, diện tích của cái khăn trải bàn lớn hơn diện tích mặt bàn $135\,c{m^2}$. Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là: A. $350\,c{m^2}$ B. $394$ C. $485\,c{m^2}$ D. $565\,c{m^2}$ Đáp án
D. $565\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của cái khăn trải bàn. - Tìm tổng diện tích của mặt bàn và khăn trải bàn. Lời giải chi tiết :
Diện tích của cái khăn trải bàn là: $215 + 135 = 350\,(c{m^2})$ Tổng diện tích của mặt bàn và khăn trải bàn là: $350 + 215 = 565\,\left( {c{m^2}} \right)$ Đáp số: $565\,c{m^2}$.
|