Trắc nghiệm: Bảng nhân 8 Toán 3 Chân trời sáng tạo
Câu 3 :
Một cửa hàng có 6 hộp táo. Mỗi hộp gồm 8 quả táo. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu quả táo?
Câu 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống: 72 : 8 x 6 =
Câu 5 :
Giá trị của x là bao nhiêu biết x : 3 = 24 : 8
Câu 6 :
Điền dấu $ > , < $ hoặc $= $ vào chỗ trống. $8 \times 4$ $5 \times 8$
Câu 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Một thùng có $8$ chai nước ngọt. $9$ thùng có chai.
Câu 8 :
Em tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp: $x{\rm{ }} \times {\rm{ }}2\; = {\rm{ 8 }} \times {\rm{ }}6$. a) Giá trị của $x$ là $96$
Đúng
Sai
b) Giá trị của $x$ là $24$
Đúng
Sai
c) Giá trị của $x$ là $22$
Đúng
Sai
Câu 9 :
Em có $6$ hộp sô-cô-la, mỗi hộp có $8$ thanh. Em cho các bạn $12$ thanh. Sau đó, em còn lại số thanh sô-cô-la là: A. $2$ thanh B. $36$ thanh C. $16$ thanh D. $26$ thanh Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Kết quả của phép nhân là: 8 x 5 = Đáp án
8 x 5 = Phương pháp giải :
Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 8. Lời giải chi tiết :
Ta có 8 x 5 = 40 Vậy số cần điền vào ô trống là 40. 8 x = 64 Đáp án
8 x = 64 Phương pháp giải :
Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải chi tiết :
Ta có 8 x 8 = 64. Vậy số cần điền vào ô trống là 8.
Câu 3 :
Một cửa hàng có 6 hộp táo. Mỗi hộp gồm 8 quả táo. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu quả táo?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Để tìm số quả táo ở cửa hàng ta lấy số quả táo trong mỗi hộp nhân với số hộp táo. Lời giải chi tiết :
Cửa hàng nhập về số quả táo là 8 x 6 = 48 (quả) Đáp số: 48 quả
Câu 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống: 72 : 8 x 6 = Đáp án
72 : 8 x 6 = Phương pháp giải :
Với biểu thức có chứa phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải. Lời giải chi tiết :
72 : 8 x 6 = 9 x 6 = 54 Vậy số cần điền vào ô trống là 54.
Câu 5 :
Giá trị của x là bao nhiêu biết x : 3 = 24 : 8
Đáp án : C Phương pháp giải :
- Tính kết quả vế phải - Để tìm x ta lấy số vừa tìm được nhân với 3 Lời giải chi tiết :
x : 3 = 24 : 8 x : 3 = 3 x = 9
Câu 6 :
Điền dấu $ > , < $ hoặc $= $ vào chỗ trống. $8 \times 4$ $5 \times 8$ Đáp án
$8 \times 4$ $5 \times 8$ Phương pháp giải :
- Tính giá trị các phép nhân trong hai vế. - So sánh các số vừa tìm được rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết :
Ta có: $\underbrace {8 \times 4}_{32} < \underbrace {5 \times 8}_{40}$ Dấu cần điền vào chỗ trống là $<$.
Câu 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Một thùng có $8$ chai nước ngọt. $9$ thùng có chai. Đáp án
Một thùng có $8$ chai nước ngọt. $9$ thùng có chai. Phương pháp giải :
Nhẩm giá trị của phép nhân $8$ được lấy $9$ lần rồi điền kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết :
$9$ thùng có số chai là: ${\rm{8 }} \times {\rm{ }}9{\rm{ }} = {\rm{ 72}}$ (chai) Đáp số: $72$ chai Số cần điền vào chỗ trống là $72$.
Câu 8 :
Em tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp: $x{\rm{ }} \times {\rm{ }}2\; = {\rm{ 8 }} \times {\rm{ }}6$. a) Giá trị của $x$ là $96$
Đúng
Sai
b) Giá trị của $x$ là $24$
Đúng
Sai
c) Giá trị của $x$ là $22$
Đúng
Sai
Đáp án
a) Giá trị của $x$ là $96$
Đúng
Sai
b) Giá trị của $x$ là $24$
Đúng
Sai
c) Giá trị của $x$ là $22$
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
- Tính tích ${\rm{8 }} \times {\rm{ }}6$. - Lấy tích vừa tìm được chia cho thừa số đã biết để được giá trị của \(x\). - Kiểm tra các nhận xét đã cho rồi tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp. Lời giải chi tiết :
$\begin{array}{l}x{\rm{ }} \times {\rm{ }}2\; &= {\rm{ 8 }} \times {\rm{ }}6\\x{\rm{ }} \times {\rm{ }}2& = \,\,48\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x& = 48\,\,\,:\,\,\,2\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x& = \,\,\,\,\,\,24\end{array}$ Cần tích vào ô trống lần lượt là: a) Sai b) Đúng c) Sai.
Câu 9 :
Em có $6$ hộp sô-cô-la, mỗi hộp có $8$ thanh. Em cho các bạn $12$ thanh. Sau đó, em còn lại số thanh sô-cô-la là: A. $2$ thanh B. $36$ thanh C. $16$ thanh D. $26$ thanh Đáp án
B. $36$ thanh Phương pháp giải :
- Tính số thanh sô-cô-la em có lúc ban đầu. - Tính số thanh sô-cô-la còn lại bằng cách lấy số vừa tìm được bớt đi $12$ thanh đã cho các bạn. Lời giải chi tiết :
Em có số thanh sô-cô-la là: ${\rm{8 }} \times {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}48$ (thanh) Em còn lại số thanh sô-cô-la là: $48{\rm{ }}-{\rm{ }}12{\rm{ }} = {\rm{ }}36$ (thanh) Đáp số: $36$ thanh.
|