Trắc nghiệm Bài 16. ADN và bản chất của gen - Sinh 9

Đề bài

Câu 1 :

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

  • A

    Tự sao

  • B

    Phiên mã

  • C

    Dịch mã

  • D

    Cả A, B, C đều đúng

Câu 2 :

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

  • A

    Bên ngoài tế bào

  • B

    Trên lưới nội chất hạt

  • C

    Trong nhân tế bào

  • D

    Trên màng tế bào

Câu 3 :

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào thời điểm nào trong chu kỳ tế bào?

  • A

    Kì trung gian

  • B

    Kì đầu

  • C

    Kì giữa

  • D

    Kì sau

Câu 4 :

ADN tự nhân đôi khi nhiễm sắc thể ở trạng thái như thế nào?

  • A

    Trạng thái sợi kép.

  • B

    Trạng thái sợi đơn.

  • C

    Trạng thái đóng xoắn. 

  • D

    Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn.

Câu 5 :

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

  • A

    các axit amin tự do trong tế bào. 

  • B

    các nulêôtit tự do trong tế bào.

  • C

    các liên kết hiđrô.

  • D

    các bazơ nitrơ trong tế bào.

Câu 6 :

Nguyên tắc tổng hợp ADN là:

  • A

    Bổ sung và bán bảo toàn

  • B

    Khuôn mẫu. 

  • C

    Bán bảo toàn. 

  • D

    Đa phân.

Câu 7 :

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:

  • A

    Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào

  • B

    Nguyên tắc bổ sung

  • C

    Sự tham gia xúc tác của các enzim

  • D

    Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Câu 8 :

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc:

  • A

    A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại

  • B

    A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại

  • C

    A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

  • D

    T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

Câu 9 :

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

  • A

    Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

  • B

    Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

  • C

    Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

  • D

    Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.

Câu 10 :

 Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

  • A

    chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.

  • B

    chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

  • C

    đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

  • D

    đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

Câu 11 :

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN:

  • A

    Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

  • B

    Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ

  • C

    Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ

  • D

    Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ

Câu 12 :

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

  • A

    Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

  • B

    Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào

  • C

    Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

  • D

    Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào

Câu 13 :

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

  • A

    đưa đến sự nhân đôi của NST.

  • B

    đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

  • C

    đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

  • D

    đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Câu 14 :

Gen là gì?

  • A

    Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN.

  • B

    Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

  • C

    Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.

  • D

    Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN

Câu 15 :

Trong một phân tử ADN thì các gen:

  • A

    Luôn dài bằng nhau

  • B

    Chi phân bố ở một vị trí

  • C

    Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có

  • D

    Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN

Câu 16 :

 Chức năng chính của ADN là:

  • A

    Mang thông tin di truyền

  • B

    Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

  • C

    Truyền thông tin di truyền

  • D

    Mang và truyền thông tin di truyền

Câu 17 :

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

  • A

    5

  • B

    6

  • C

    7

  • D

    8

Câu 18 :

Một mạch của gen có tỷ lệ A=G=435 ; X=405; T=225, môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mạch bổ sung với mạch này số lượng nucleotit là:

  • A

    A=G=435 ; X=405; T=225

  • B

    A=T=660; G=X=840

  • C

    T=X=435;G=405; A=225

  • D

    T=X=405; G=435; A=225.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

  • A

    Tự sao

  • B

    Phiên mã

  • C

    Dịch mã

  • D

    Cả A, B, C đều đúng

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Sự tự nhân đôi của ADN còn được gọi là sự tự sao ADN

Câu 2 :

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

  • A

    Bên ngoài tế bào

  • B

    Trên lưới nội chất hạt

  • C

    Trong nhân tế bào

  • D

    Trên màng tế bào

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ADN tự nhân đôi tại nhân tế bào, một số ở ngoài nhân (gen ngoài nhân)

Câu 3 :

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào thời điểm nào trong chu kỳ tế bào?

  • A

    Kì trung gian

  • B

    Kì đầu

  • C

    Kì giữa

  • D

    Kì sau

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ADN tự nhân đôi ở kì trung gian trong chu kỳ của tế bào.

Câu 4 :

ADN tự nhân đôi khi nhiễm sắc thể ở trạng thái như thế nào?

  • A

    Trạng thái sợi kép.

  • B

    Trạng thái sợi đơn.

  • C

    Trạng thái đóng xoắn. 

  • D

    Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Khi nhân đôi ADN, NST dãn xoắn ở dạng sợi mảnh

Câu 5 :

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

  • A

    các axit amin tự do trong tế bào. 

  • B

    các nulêôtit tự do trong tế bào.

  • C

    các liên kết hiđrô.

  • D

    các bazơ nitrơ trong tế bào.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Quá trình nhân đôi ADN cần môi trường cung cấp nucleotit tự do trong tế bào

Câu 6 :

Nguyên tắc tổng hợp ADN là:

  • A

    Bổ sung và bán bảo toàn

  • B

    Khuôn mẫu. 

  • C

    Bán bảo toàn. 

  • D

    Đa phân.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ADN được tổng hợp dựa trên 2 nguyên tắc:

+ nguyên tắc bổ sung: giữa nucleotit môi trường và nucleotit trên mạch khuôn: A-T; G-X

+ Nguyên tắc bán bảo toàn: trong mỗi ADN con có 1 mạch của AND mẹ

Câu 7 :

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:

  • A

    Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào

  • B

    Nguyên tắc bổ sung

  • C

    Sự tham gia xúc tác của các enzim

  • D

    Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

ADN tự nhân đôi đúng mẫu do tuân theo nguyên tắc bổ sung, A - T, G – X, các mạch mới được hình thành giống với còn lại của ADN mẹ.

Câu 8 :

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc:

  • A

    A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại

  • B

    A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại

  • C

    A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

  • D

    T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo NSTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại.

Câu 9 :

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

  • A

    Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

  • B

    Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

  • C

    Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

  • D

    Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa): trong mỗi ADN con có 1 mạch cũ của ADN mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới.

Câu 10 :

 Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

  • A

    chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.

  • B

    chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

  • C

    đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

  • D

    đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

Câu 11 :

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN:

  • A

    Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

  • B

    Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ

  • C

    Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ

  • D

    Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Kết thúc: 2 phân tử con được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ.

Câu 12 :

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

  • A

    Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

  • B

    Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào

  • C

    Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

  • D

    Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì có 1 mạch nhận từ ADN mẹ.

Câu 13 :

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

  • A

    đưa đến sự nhân đôi của NST.

  • B

    đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

  • C

    đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

  • D

    đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nhân đôi ADN làm cho thông tin di truyền của ADN nhân lên tạo cơ sở cho sự nhân đôi của NST.

Câu 14 :

Gen là gì?

  • A

    Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN.

  • B

    Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

  • C

    Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.

  • D

    Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

Câu 15 :

Trong một phân tử ADN thì các gen:

  • A

    Luôn dài bằng nhau

  • B

    Chi phân bố ở một vị trí

  • C

    Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có

  • D

    Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

Lời giải chi tiết :

Trong một phân tử ADN thì các gen phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN.

Câu 16 :

 Chức năng chính của ADN là:

  • A

    Mang thông tin di truyền

  • B

    Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

  • C

    Truyền thông tin di truyền

  • D

    Mang và truyền thông tin di truyền

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chức năng của ADN là mang và truyền thông tin di truyền.

Câu 17 :

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

  • A

    5

  • B

    6

  • C

    7

  • D

    8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mỗi phân tử ADN qua 1 lần nhân đôi tạo ra 2 ADN con.

Lời giải chi tiết :

Một phân tử ADN qua k lần nhân đôi tạo ra 2k ADN con.

1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra là: 23 = 8 (ADN con).

Câu 18 :

Một mạch của gen có tỷ lệ A=G=435 ; X=405; T=225, môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mạch bổ sung với mạch này số lượng nucleotit là:

  • A

    A=G=435 ; X=405; T=225

  • B

    A=T=660; G=X=840

  • C

    T=X=435;G=405; A=225

  • D

    T=X=405; G=435; A=225.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các nucleotit trên 2 mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung, A-T, G-X.

Lời giải chi tiết :

Theo nguyên tắc bổ sung 

A mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại T → môi trường cung cấp 435T

G mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại X → môi trường cung cấp 435X

T mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại A → môi trường cung cấp 225A

X mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại G → môi trường cung cấp 405G

close