Trắc nghiệm Bài 27. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thứcĐề bài
Câu 1 :
Vi khuẩn là những sinh vật:
Câu 2 :
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
Câu 3 :
Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
Câu 4 :
Môi trường sống của vi khuẩn
Câu 5 :
Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
Câu 6 :
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn
Câu 7 :
Vi khuẩn lam có hình gì
Câu 8 :
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
Câu 9 :
Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
Câu 10 :
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn
Câu 11 :
Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
Câu 12 :
Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
Câu 13 :
Thời gian ủ sữa chua là
Câu 14 :
Nước được sử dụng làm sữa chua là
Câu 15 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
Câu 16 :
Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:
Câu 17 :
Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
Câu 18 :
Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối
Câu 19 :
Tác hại của vi khuẩn là
Câu 20 :
Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
Câu 21 :
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
Câu 22 :
Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?
Câu 23 :
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào
Câu 24 :
Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
Câu 25 :
Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
Câu 26 :
Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Vi khuẩn là những sinh vật:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết sự đa dạng của vi khuẩn
Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn là những sinh vật: - Đơn bào nhân sơ - Có cấu trúc đơn giản - Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi vì kích thước vô cùng nhỏ bé
Câu 2 :
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có hình cầu ( cầu khuẩn), có kích thước hiển vi, sống riêng lẻ hoặc từng đám, có cấu tạo cơ thể là sinh vật nhân sơ.
Câu 3 :
Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn trong hình phân bố riêng lẻ
Câu 4 :
Môi trường sống của vi khuẩn
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Môi trường sống: ở khắp mọi nơi: trong không khí, trong nước, trong đất, trong cơ thể chúng ta và cả các sinh vật sống khác.
Câu 5 :
Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn có 3 hình dạng điển hình + Hình que: Trực khuẩn lị. + Hình cầu: Tụ cầu khuẩn. + Hình xoắn: Xoắn khuẩn giang mai.
Câu 6 :
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
Câu 7 :
Vi khuẩn lam có hình gì
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lý thuyết hình dạng vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn lam có hình cầu, đứng cạnh nhau tạo thành các chuỗi
Câu 8 :
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lý thuyết đặc điểm vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng kính hiển vi do kích thước của chúng rất nhỏ bé
Câu 9 :
Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Cấu tạo vi khuẩn đơn giản, tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân.
Câu 10 :
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn là chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Câu 11 :
Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn và virus Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
Câu 12 :
Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm xanh methylene nên để quan sát dễ hơn trước khi quan sát vi khuẩn trong dưa muối, cà muối người ta nhuộm tiêu bản bằng xanh methylene
Câu 13 :
Thời gian ủ sữa chua là
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Thời gian lí tưởng là 8 – 12 giờ để vi khuẩn hoạt động làm cho sữa có độ chua nhất định. Nếu ủ ít hơn mức thời gian trên sữa sẽ chưa đủ độ chua, còn nếu để quá lâu thì sữa sẽ chua quá và bị biến đổi gây hư hỏng.
Câu 14 :
Nước được sử dụng làm sữa chua là
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Nước được sử dụng làm sữa chua là nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50 độ C
Câu 15 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lý thuyết vai trò của vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn có vai trò:
Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người là sai vì vi khuẩn cũng có một số tác hại như làm ôi thiu thức ăn, gây bệnh cho con người.
Câu 16 :
Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết vai trò của vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn:
Đáp án D là tác hại của vi khuẩn
Câu 17 :
Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm sữa chua Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Câu 18 :
Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm dưa muối Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Câu 19 :
Tác hại của vi khuẩn là
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lý thuyết tác hại của vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Tác hại của vi khuẩn là gây bệnh cho con người, động vật và gây hư hỏng thực phẩm
Câu 20 :
Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Các đáp án A,B,C là bệnh do vi khuẩn gây ra Đáp án D là bệnh do virus gây ra
Câu 21 :
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lý thuyết một số bệnh gây ra do vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào tiêu hóa là chủ yếu
Câu 22 :
Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lý thuyết một số bệnh gây ra do vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Con đường không phải con đường lây do vi khuẩn là đường máu.
Câu 23 :
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
Câu 24 :
Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết vai trò của vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
Câu 25 :
Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lý thuyết các biện pháp phòng tránh bệnh gây ra do vi khuẩn Lời giải chi tiết :
Các biện pháp phóng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín, uống chín, luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….
Câu 26 :
Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Biện pháp có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra là dùng kháng sinh.
|