- Hiện tại phân từ (V-ing) được sử dụng để hình thành một mệnh đề phân từ khi phân từ đó và động từ trong mệnh đề chính có cùng chủ ngữ và hành động được thực hiện bởi cùng một người hoặc vật.
- Hiện tại phân từ là một hình thức động từ kết thúc đuôi -ing và có nghĩa chủ động. Hiện tại phân từ được sử dụng để:
+ giải thích lí do cho một hành động.
Ví dụ: Trapping too much of the sun’s heat, greenhouse gases stop it from escaping back into space.
(Giữ lại quá nhiều sức nóng của mặt trời, kh
1. Listen and read. 2. Read the conversation again and complete the diagram, using the following phrases. 3. Match the words to make phrases used in 1. 4. Complete the sentences with the correct verb forms from 1.
1. Listen and repeat. Pay attention to the sentence stress and rhythm. 2. Underline the stressed words in the sentences. Listen and check. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. 1. Match the words with their meanings. 2. Complete the sentences using the correct forms of the words in 1. 1. Find and correct the mistakes in the following sentences. 2. Rewrite these sentences using past participle clauses.
1. Work in pairs. Look at the pictures and discuss the environmental problems you see. 2. Read the article and choose the best title for it. 3. Read the article again. Match the highlighted words with their meanings. 4. Read the article again and choose the correct answers A, B, or C. 5. Work in groups. Discuss the following question.
1. Match the activities (1 - 3) with their possible effects on the environment (a - f). 2. Use the sentences in the box to complete the conversation. Then practise it in pairs. 3. Work in pairs. Talk about the other human activities that contribute to global warming. Use the ideas in 1, the model and the tips in 2 to help you. 4. Work in groups. Decide which human activity contributes to global warming the most. Report to the whole class.