Grammar Unit 3 Tiếng Anh 11 Global Success

Stative verbs in the continuous form - Động từ trạng thái miêu tả một trạng thái thay vì một hành động - Chúng thường ám chỉ suy nghĩ và ý kiến (agree - đồng ý, believe - tin, remember - nhớ, think - nghĩ, understand - hiểu), cảm giác và cảm xúc (hate - ghét), love - yêu thích), prefer - thích hơn), giác quan (appear – xuất hiện, feel – cảm thấy, hear – nghe thấy, look – trông có vẻ, see – nhìn thấy, seem – trông có vẻ, smell – ngửi, taste – có vị) và sự sở hữu (belong – thuộc về, have – có, o

Quảng cáo

STATIVE VERBS & LINKING VERBS

(ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI & ĐỘNG TỪ NỐI)

I. Stative verbs in the continuous form

(Động từ trạng thái ở hình thức tiếp diễn)

- Động từ trạng thái miêu tả một trạng thái thay vì một hành động

- Chúng thường ám chỉ suy nghĩ và ý kiến (agree - đồng ý, believe - tin, remember - nhớ, think - nghĩ, understand - hiểu), cảm giác và cảm xúc (hate - ghét), love - yêu thích), prefer - thích hơn), giác quan (appear – xuất hiện, feel – cảm thấy, hear – nghe thấy, look – trông có vẻ, see – nhìn thấy, seem – trông có vẻ, smell – ngửi, taste – có vị) và sự sở hữu (belong – thuộc về, have – , own – sở hữu).

- Chúng thường không được sử dụng ở hình thức tiếp diễn. Tuy nhiên, một số động từ trạng thái có thể được sử dụng ở hình thức tiếp diễn để miêu tả hành động, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Ví dụ: My dad has a new car.

(Bố tôi có chiếc ô tô mới.)

He is having a good time.

(Anh ấy đang có khoảng thời gian vui vẻ.)

II. Linking verbs (Động từ nối)

Một động từ nối được sử dụng để liên kết chủ thể với một tính từ hoặc một danh từ miêu tả hoặc xác định chủ thể đó. Những liên động từ phổ biến bao gồm be (thì, là), seem (có vẻ như), look (trông có vẻ), become (trở nên), appear (xuất hiện), sound (nghe có vẻ), taste (nếm/ có vị), và smell (ngửi).

Ví dụ: My mum looks very tired.

(Mẹ tôi trông có vẻ rất mệt.)

We became friends.

(Chúng tôi đã trở thành bạn bè.)

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again and complete the notes. Use no more than TWO words for each blank. 3. Match the words to make phrases mentioned in 1. 4. Complete the sentences with phrases from 1.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 Language

    1. Listen and repeat. Pay attention to the linking ( - ) between the words in the sentences. 2. Listen and mark ( - ) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences. 1. Match the words and phrases with their meanings. 2. Complete the sentences using the correct forms of the words and phrases in 1. 1. Choose the correct forms of the verbs to complete the following sentences. 2. Find and correct the mistakes in the following sentences. 3. Work in pairs. Talk abo

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 Reading

    1. Work in groups. Discuss the questions. 2. Read the article. Circle the correct meanings of the highlighted words and phrases. 3. Read the article again and decide whether the statements are true (T) or false (F). 4. Read the article again and complete the diagram with information from the text. Use no more than TWO words for each answer. 5. Work in groups. Discuss the following questions.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 Speaking

    1. Work in pairs. Complete the diagram with the ideas below. 2. Match the questions with the answers to make a conversation. Then practice it in pairs. 3. Work in pairs. Ask and answer questions about one of the features of future cities in 1. Use the model and the tips in 2 to help you. 4. Work in groups. Discuss what the cities of the future will be like and present your groups’ ideas to the whole class.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 Listening

    1. Match the words and phrases with their meanings. 2. Listen to an interview and choose the correct answers A, B, or C. 3. Listen to the interview again and complete the table. Use no more than THREE words for each answer. 4. Work in groups. Discuss the following questions.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close