Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 7 iLearn Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence A _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress. fitness morning exercise training workout Đáp án của giáo viên lời giải hay
workout Phương pháp giải :
fitness (n): vừa vặn morning exercise (n): tập thể dục buổi sáng training (n): đào tạo workout (n): tập thể lực Lời giải chi tiết :
fitness (n): vừa vặn morning exercise (n): tập thể dục buổi sáng training (n): đào tạo workout (n): tập thể lực => A workout makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress. Tạm dịch: Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress. meditation thinking silence calmness Đáp án của giáo viên lời giải hay
meditation Phương pháp giải :
medication (n): thiền định thinking (n): suy nghĩ silence (n): im lặng calmness (n): sự bình tĩnh Lời giải chi tiết :
medication (n): thiền định thinking (n): suy nghĩ silence (n): im lặng calmness (n): sự bình tĩnh => Many doctors recommend medication as a way to reduce stress. Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer. immune immunity immunization immunized Đáp án của giáo viên lời giải hay
immune Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ. Lời giải chi tiết :
immune (adj): miễn khỏi immunity (n): sự được miễn immunization (n): sự tạo miễn dịch immunized (v): gây miễn dịch Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ. => The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer. Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can _______ nutrition, control cravings, and lose weight. succeed boost stimulate request Đáp án của giáo viên lời giải hay
boost Phương pháp giải :
succeed (v): thành công boost (v): thúc đẩy stimulate (v): khuyến khích request (v): yêu cầu Lời giải chi tiết :
succeed (v): thành công boost (v): thúc đẩy stimulate (v): khuyến khích request (v): yêu cầu => By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can boost nutrition, control cravings, and lose weight. Tạm dịch: Bằng cách chú ý đến tín hiệu đói của bạn và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cảm giác thèm ăn và giảm cân.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Baking soda is considered the best home _____ for acne as it sooths itching and inflammation around spots. dealing medicine remedy substance Đáp án của giáo viên lời giải hay
remedy Phương pháp giải :
dealing (n): sự buôn bán medicine (n): thuốc remedy (n): trị liệu substance (n): loại vật chất, chất Lời giải chi tiết :
dealing (n): sự buôn bán medicine (n): thuốc remedy (n): trị liệu substance (n): loại vật chất, chất => Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots. Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass. routine treatment medicine prescription Đáp án của giáo viên lời giải hay
prescription Phương pháp giải :
routine (n): công việc hàng ngày treatment (n): điều trị medicine (n): thuốc prescription (n): thuốc được kê đơn Lời giải chi tiết :
routine (n): công việc hàng ngày treatment (n): điều trị medicine (n): thuốc prescription (n): thuốc được kê đơn => My own prescription for health is less paperwork and more running barefoot through the grass. Tạm dịch: Toa thuốc của tôi cho sức khỏe là ít làm việc giấy tờ và chạy chân đất trên cỏ nhiều hơn nữa
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels. nutrition nutrients nutritionists nutritious Đáp án của giáo viên lời giải hay
nutrients Phương pháp giải :
Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ. Lời giải chi tiết :
nutrition (n): sự dinh dưỡng nutrients (n): chất dinh dưỡng nutritionists (n): nhà dinh dưỡng nutritious (adj): bổ dưỡng Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ. => Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels. Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world. lifetime lifework life force life expectancy Đáp án của giáo viên lời giải hay
life expectancy Phương pháp giải :
lifetime (n): cuộc đời life work (n): sự nghiệp cả đời life force (n): áp lực cuộc sống life expectancy (n): tuổi thọ Lời giải chi tiết :
lifetime (n): cuộc đời life work (n): sự nghiệp cả đời life force (n): áp lực cuộc sống life expectancy (n): tuổi thọ => Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world. Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence This idea has long been to Keynes, but in fact he was not the first to think of it. contributed attributed dedicated applied Đáp án của giáo viên lời giải hay
attributed Phương pháp giải :
contribute (v): đóng góp attribute (v): quy cho dedicate (v): cống hiến apply (v): áp dụng Lời giải chi tiết :
contribute (v): đóng góp attribute (v): quy cho dedicate (v): cống hiến apply (v): áp dụng be attributed to somebody: quy cho ai => This idea has long attributed to Keynes, but in fact he was not the first to think of it. Tạm dịch: Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence The doctor put me on a low-salt to reduce my blood pressure. weight food scale diet
Đáp án của giáo viên lời giải hay
diet
Phương pháp giải :
weight (n): cân nặng food (n): thức ăn scale (n): cái cân diet (n): chế độ ăn Lời giải chi tiết :
weight (n): cân nặng food (n): thức ăn scale (n): cái cân diet (n): chế độ ăn => The doctor put me on a low-salt diet to reduce my blood pressure. Tạm dịch: Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.
|