Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian Tiếng Anh 7 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer I arrive at work _____ nine o’clock.
Câu 2 :
Choose the best answer April comes _____ March.
Câu 3 :
Choose the best answer I get up ____ seven o’clock every morning.
Câu 4 :
Choose the best answer I had only a sandwich_______ lunch.
Câu 5 :
Choose the best answer They will come here _____ the morning.
Câu 6 :
Choose the best answer There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Câu 7 :
Choose the best answer. He was born_____15th, January.
Câu 8 :
Choose the best answer We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Câu 9 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date.
Câu 10 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I don’t like dark. I try to avoid going out night.
Câu 11 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours.
Câu 12 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My class ends 2 p.m..
Câu 13 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Christmas day, I go to the church with my family.
Câu 14 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I’m cooking the moment.
Câu 15 :
Fill in the blanks with suitable prepositions There is snow winter. I love this season. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer I arrive at work _____ nine o’clock.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => I arrive at work at nine o’clock. Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
Câu 2 :
Choose the best answer April comes _____ March.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
after: sau before: trước during: trong suốt with: với => April comes after March. Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.
Câu 3 :
Choose the best answer I get up ____ seven o’clock every morning.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => I get up at seven o’clock every morning. Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.
Câu 4 :
Choose the best answer I had only a sandwich_______ lunch.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + bữa ăn => I had only a sandwich at lunch. Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.
Câu 5 :
Choose the best answer They will come here _____ the morning.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + buổi trong ngày => They will come here in the morning. Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.
Câu 6 :
Choose the best answer There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Giới từ: between… and… (từ …đến) => There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.
Câu 7 :
Choose the best answer. He was born_____15th, January.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…) => He was born on 15th, January. Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.
Câu 8 :
Choose the best answer We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm. Chọn B
Câu 9 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date. Đáp án
Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date. Lời giải chi tiết :
Trước tháng trong năm "May" (tháng 5) dùng giới từ "in". => Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date. Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.
Câu 10 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I don’t like dark. I try to avoid going out night. Đáp án
I don’t like dark. I try to avoid going out night. Lời giải chi tiết :
Giới từ: at night (vào buổi tối) => I don’t like dark. I try to avoid going out at night. Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.
Câu 11 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours. Đáp án
My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours. Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…) => My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours. Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.
Câu 12 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My class ends 2 p.m.. Đáp án
My class ends 2 p.m.. Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + thời gian cụ thể => My class ends at 2 p.m.. Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.
Câu 13 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Christmas day, I go to the church with my family. Đáp án
Christmas day, I go to the church with my family. Lời giải chi tiết :
Giới từ: on + ngày => On Christmas day, I go to the church with my family. Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.
Câu 14 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I’m cooking the moment. Đáp án
I’m cooking the moment. Lời giải chi tiết :
Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ => I’m cooking at the moment. Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.
Câu 15 :
Fill in the blanks with suitable prepositions There is snow winter. I love this season. Đáp án
There is snow winter. I love this season. Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + mùa trong năm => There is snow in winter. I love this season. Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.
|