Trắc nghiệm Ngữ pháp Thứ tự của tính từ Tiếng Anh 7 iLearn Smart

Đề bài

Choose the best answer to complete each of the following questions.

Câu 1

The _________ beard makes him look like his girlfriend’s father.

  • A.

    bushy long grey

  • B.

    bushy grey long

  • C.

    long grey bushy

  • D.

    long bushy grey

Câu 2

She picked the _________ flower up and poked it over her left ear.

  • A.

    red small beautiful

  • B.

    beautiful red small

  • C.

    small beautiful red

  • D.

    beautiful small red

Câu 3

The _________ car is six years old now, but it is in good shape and still has low mileage.

  • A.

    big Japanese black

  • B.

    Japanese big black

  • C.

    big black Japanese

  • D.

    black big Japanese

Câu 4

Her _________ hair attracted people’s attention when she walked in the hall.

  • A.

    long charming blonde

  • B.

    charming blonde long

  • C.

    long blonde charming

  • D.

    charming long blonde

Câu 5

They moved to a _________ house after many years living in a deprived house.

  • A.

    big modern brick

  • B.

    brick big modern

  • C.

    modern big brick

  • D.

    brick modern big

Câu 6

She went home and sat on her _________ bed after a hard day of work.

  • A.

    wooden old comfortable

  • B.

    comfortable old wooden

  • C.

    old wooden comfortable

  • D.

    old comfortable wooden

Câu 7

We ate some _________ apples that we had bought at the supermarket the night before.

  • A.

    delicious red American

  • B.

    American delicious red

  • C.

    red American delicious

  • D.

    delicious American red

Câu 8

He bought a _________ ring to ask for his girlfriend's hand in marriage.

  • A.

    beautiful silver new

  • B.

    new beautiful silver

  • C.

    beautiful new silver

  • D.

    silver beautiful new

Câu 9

There is a _________ bag at the corner of the room.

  • A.

    small black plastic

  • B.

    black small plastic

  • C.

    plastic small black

  • D.

    plastic black small

Câu 10

He wanted to collect ancient things. Luckily, he saw a(n) _________ desk in the library.

  • A.

    old French writing

  • B.

    French old writing

  • C.

    old writing French

  • D.

    writing French old

Lời giải và đáp án

Choose the best answer to complete each of the following questions.

Câu 1

The _________ beard makes him look like his girlfriend’s father.

  • A.

    bushy long grey

  • B.

    bushy grey long

  • C.

    long grey bushy

  • D.

    long bushy grey

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – kích thước – màu sắc

bushy (adj): rậm tạp => ý kiến

long (adj): dài => kích thước

grey (adj): màu xám => màu sắc

The bushy long grey beard makes him look like his girlfriend’s father.

(Bộ râu dài xám rậm rập khiến anh ấy trông như bố của bạn gái.)

Câu 2

She picked the _________ flower up and poked it over her left ear.

  • A.

    red small beautiful

  • B.

    beautiful red small

  • C.

    small beautiful red

  • D.

    beautiful small red

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – kích thước – màu sắc

beautiful (adj): xinh đẹp => ý kiến

small (adj): nhỏ bé => kích thước

red (adj): màu đỏ => màu sắc

She picked the beautiful small red flower up and poked it over her left ear.

(Cô nhặt bông hoa nhỏ xinh màu đỏ lên và cài lên tai trái.)

Câu 3

The _________ car is six years old now, but it is in good shape and still has low mileage.

  • A.

    big Japanese black

  • B.

    Japanese big black

  • C.

    big black Japanese

  • D.

    black big Japanese

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: kích thước – màu sắc – quốc tịch

big (adj): to lớn => kích thước

black (adj): đen => màu sắc

Japanese (adj): thuộc về Nhật Bản => quốc tịch

The big black Japanese car is six years old now, but it is in good shape and still has low mileage.

(Chiếc xe to màu đen đến từ Nhật này đã đi được 6 năm nhưng vẫn khá mới và số dặm thấp.)

Câu 4

Her _________ hair attracted people’s attention when she walked in the hall.

  • A.

    long charming blonde

  • B.

    charming blonde long

  • C.

    long blonde charming

  • D.

    charming long blonde

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – kích thước – màu sắc

charming (adj): duyên dáng => ý kiến

long (adj): dài => kích thước

blonde (adj): vàng hoe => màu sắc

Her charming long blonde hair attracted people’s attention when she walked in the hall.

(Mái tóc vàng dài quyến rũ của cô ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người khi cô ấy bước vào sảnh.)

Câu 5

They moved to a _________ house after many years living in a deprived house.

  • A.

    big modern brick

  • B.

    brick big modern

  • C.

    modern big brick

  • D.

    brick modern big

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – kích thước – chất liệu

modern (adj): hiện đại => ý kiến

big (adj): to lớn => ý kiến

brick (n): bằng gạch

They moved to a modern big brick house after many years living in a deprived house.

(Họ chuyển đến một ngôi nhà gạch lớn hiện đại sau nhiều năm sống trong một ngôi nhà thiếu thốn.)

Câu 6

She went home and sat on her _________ bed after a hard day of work.

  • A.

    wooden old comfortable

  • B.

    comfortable old wooden

  • C.

    old wooden comfortable

  • D.

    old comfortable wooden

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – tuổi tác – chất liệu

comfortable (adj): thoải mái => ý kiến

old (adj): cũ => tuổi tác

wooden (adj): bằng gỗ => chất liệu

She went home and sat on her comfortable old wooden bed after a hard day of work.

(Cô trở về nhà và ngồi trên chiếc giường gỗ cũ êm ái sau một ngày làm việc mệt mỏi.)

Câu 7

We ate some _________ apples that we had bought at the supermarket the night before.

  • A.

    delicious red American

  • B.

    American delicious red

  • C.

    red American delicious

  • D.

    delicious American red

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – màu sắc – quốc tịch

delicious (adj): ngon => ý kiến

red (adj): màu đỏ => màu sắc

American (adj): thuộc về nước Mỹ => quốc tịch

We ate some delicious red American apples that we had bought at the supermarket the night before.

(Chúng tôi đã ăn những quả táo đỏ Mỹ thơm ngon mà chúng tôi đã mua ở siêu thị vào đêm hôm trước.)

Câu 8

He bought a _________ ring to ask for his girlfriend's hand in marriage.

  • A.

    beautiful silver new

  • B.

    new beautiful silver

  • C.

    beautiful new silver

  • D.

    silver beautiful new

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: ý kiến – tuổi tác – chất liệu

beautiful (adj): xinh đẹp => ý kiến

new (adj): mới => tuổi tác

silver (n): bạc => màu sắc/ chất liệu

He bought a beautiful new silver ring to ask for his girlfriend's hand in marriage.

(Anh mua một chiếc nhẫn bạc mới rất đẹp để cầu hôn bạn gái.)

Câu 9

There is a _________ bag at the corner of the room.

  • A.

    small black plastic

  • B.

    black small plastic

  • C.

    plastic small black

  • D.

    plastic black small

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: kích thước – màu sắc – chất liệu

small (adj): nhỏ bé => kích thước

black (adj): đen => màu sắc

plastic (n): nhựa => chất liệu

There is a small black plastic bag at the corner of the room.

(Có một túi nhựa nhỏ màu đen ở góc phòng.)

Câu 10

He wanted to collect ancient things. Luckily, he saw a(n) _________ desk in the library.

  • A.

    old French writing

  • B.

    French old writing

  • C.

    old writing French

  • D.

    writing French old

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trật tự tính từ

Lời giải chi tiết :

Trật tự của các tính từ: tuổi tác – quốc tịch – mục đích sử dụng

old (adj): cũ => tuổi tác

French (adj): thuộc về nước Pháp

writing (V-ing): dùng để viết

He wanted to collect ancient things. Luckily, he saw an old French writing desk in the library.

(Anh ấy muốn sưu tầm những thứ cổ xưa. May mắn thay, anh nhìn thấy một chiếc bàn viết cũ của Pháp trong thư viện.)

close