Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 7 iLearn Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the best answer He is the richest ____________ in our project.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
invest (v) đầu tư investor (n) người đầu từ investment (n) sự đầu từ investigate (v) điều tra Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì trước đó là tính từ richest (giàu nhất) => He is the richest investor in our project. Tạm dịch: Anh ấy là nhà đầu tư giàu nhất trong dự án của chúng tôi.
Câu hỏi 2 :
Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng (plentiful: nhiều) Lời giải chi tiết :
available (adj) có sẵn abundant (adj) dồi dào, dư thừa limited (adj) bị hạn chế alternative (adj) có thể thay thể => plentiful = abundant => The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only abundant but also clean and safe. Tạm dịch: Các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn.
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer They carry out projects to reduce fossil fuel _________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
consumer (n) người tiêu dùng consumptive (adj) đầu đủ consumption (n) sự tiêu thụ consume (v) tiêu thụ Vị trí cần điền là một danh từ để tạo thành danh từ ghép với danh từ fossil fuel (fossil fuel consumption: lượng tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch) => They carry out projects to reduce fossil fuel consumption. Tạm dịch: Họ thực hiện các dự án giảm tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch.
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer People will __________ all the natural resources in the world.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
exhaust (v) làm cạn kệt exhausted (adj) bị cạn kiệt exhaustible (adj) có thể bị cạn kệt exhaustion (n) sự cạn kiệt Vị trí cần điền là một động từ vì phía trước đã có chủ ngữ và tân ngữ. Ta cần một động từ để có một câu hoàn chỉnh. => People will exhaust all the natural resources in the world. Tạm dịch: Con người sẽ làm cạn kiệt mọi tài nguyên thiên nhiên trên thế giới.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. Oil is not a__________ source of energy because it cannot easily be replaced.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
renew (v): làm mới nonrenewable (adj): không thể tái tạo renewable (adj): có thể tái tạo new (adj): mới Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có mạo từ “a” và phía sau có danh từ "source of energy". Dựa vào nghĩa của câu, ta tháy đáp án C là phù hợp nhất. => Oil is not a renewable source of energy because it cannot easily be replaced. Tạm dịch: Dầu không phải là nguồn năng lượng có thể tái tạo vì không thể dễ dàng thay thế được.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer There will be a solution to the __________of energy soon.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
short (adj) ngắn, thấp shorten (v) rút ngắn shortage (n) sự thiếu thốn, thiếu hụt shortness (n) sự ngắn ngủi Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước là mạo từ “the”. Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất => There will be a solution to the shortage of energy soon. Tạm dịch: Sẽ sớm có giải pháp cho tình trạng thiếu hụt năng lượng.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer A _________ is a short phrase/ word to remember and remind about something.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
source (n) nguồn solar (adj) thuộc về mặt trời slogan (khẩu hiệu) shortage (n) sự thiếu hụt Ta có: a short phrase/ word to remember and remind about something (một cụm từ / từ ngắn để ghi nhớ và nhắc nhở về điều gì đó.) => A slogan is a short phrase/ word to remember and remind about something.
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer The sun and the wind are other ___________sources of energy.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
limited (adj) bị hạn chế renewable (adj) có thể tái tạo dangerous (adj) nguy hiểm alternative (adj) có thể thay thế Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất => The sun and the wind are other renewable sources of energy. Tạm dịch: Mặt trời và gió là những nguồn năng lượng có thể tái sinh khác.
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer Coal will be _________ by another renewable energy source.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
recycle (v) tái chế reuse (v) tái sử dụng replace (v) thay thế reduce (v) làm giảm Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất => Coal will be replaced by another renewable energy source. Tạm dịch: Than sẽ được thay thế bằng một nguồn năng lượng tái tạo khác.
Câu hỏi 10 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the words with suitable pictures 1. coal 2. nuclear energy 3. solar energy 4. hydro energy 5. wind energy Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. coal 2. nuclear energy 3. solar energy 4. hydro energy 5. wind energy Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
coal (n) than đá nuclear energy (n) năng lượng hạt nhân solar energy (n) năng lượng mặt trời hydro energy (n) năng lượng nước wind energy (n) năng lượng gió
|