Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 7 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lives B. works C. plays D. studies
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. dances B. makes C. asks D. stops
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. cooks B. tells C. reads D. goes
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. walks B. kisses C. dances D. boxes
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. wishes B. passes C. kisses D. rubs
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. glasses B. watches C. students D. classes
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. books B. plans C. tables D. chairs
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. loses B. chooses C. magazines D. houses
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. groups B. fans C. bottles D. flowers
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lamps B. clocks C. books D. beds
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 14 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Câu 15 :
Put these words into the correct column. (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) tables
wardrobes
toilets
beds
sinks
apartments
clocks
cookers
lamps
baths
/s/
/z/
Câu 16 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 17 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 18 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 19 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 20 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 21 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 22 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 23 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 24 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 25 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lives B. works C. plays D. studies Đáp án
B. works Lời giải chi tiết :
Lives: /lɪvz/ Works: /wɜːks/ Plays: /pleɪz/ Studíe: /ˈstʌdiz/ Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: B
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. dances B. makes C. asks D. stops Đáp án
A. dances Phương pháp giải :
1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ 2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/ 3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại. Lời giải chi tiết :
Dance: /dɑːnsiz/ Make: /meɪks/ Ask: /ɑːsks/ Stop: /stɒps/ Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ Đáp án: A
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. cooks B. tells C. reads D. goes Đáp án
A. cooks Lời giải chi tiết :
cooks /kʊks/ tells /telz/ reads /riːdz/ goes /ɡəʊz/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/. Đáp án: A
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. walks B. kisses C. dances D. boxes Đáp án
A. walks Phương pháp giải :
1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ 2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/ 3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại. Lời giải chi tiết :
Walks: /wɔːks/ Kisses: /kɪsiz/ Dances: /dɑːnsiz/ Boxes: /bɒksiz/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ Đáp án: A
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. wishes B. passes C. kisses D. rubs Đáp án
D. rubs Lời giải chi tiết :
wishes /wɪʃɪz/ passes /pɑːsɪz/ kisses /kɪsɪz/ rubs /rʌbz/ Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /ɪz/. Đáp án: D
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. glasses B. watches C. students D. classes Đáp án
C. students Lời giải chi tiết :
glasses /ɡlɑːsiz/ watches /wɒtʃiz/ students /ˈstjuːdnts/ classes /klɑːsiz/ Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/. Đáp án: C
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. books B. plans C. tables D. chairs Đáp án
A. books Lời giải chi tiết :
Books: /bʊks/ Plans: /plænz/ Tables: /ˈteɪblz/ Chair: /tʃeə(r)z/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: A
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. loses B. chooses C. magazines D. houses Đáp án
C. magazines Lời giải chi tiết :
Loses: /luːziz/ Chooses: /tʃuːziz/ Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/ Houses: /haʊsiz/ Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ Đáp án: C
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. groups B. fans C. bottles D. flowers Đáp án
A. groups Lời giải chi tiết :
Groups: /ɡruːps/ Fans: /fænz/ Bottles: /ˈbɒtlz/ Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ Đáp án: A
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lamps B. clocks C. books D. beds Đáp án
D. beds Lời giải chi tiết :
Lamps: /læmps/ Clocks: /klɒks/ Books: /bʊks/ Beds: /bedz/ Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ Đáp án: D
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. plays/pleɪz/ B. smells /smɛlz/ C. cooks /kʊks/ D. boils /bɔɪlz/ Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A.commands /kəˈmɑːndz/ B.turns /tɜːnz/ C.cuts /kʌts/ D.schools /skuːlz/ Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/
Câu 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
A.meets /miːts/ B.shops /ʃɒps/ C.trucks /trʌks/ D.goods /gʊdz/ Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Câu 14 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
A. soups /suːps/ B.cuts /kʌts/ C. cakes /keɪks/ D.wreaths /riːðz/ Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Câu 15 :
Put these words into the correct column. (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) tables
wardrobes
toilets
beds
sinks
apartments
clocks
cookers
lamps
baths
/s/
/z/
Đáp án
/s/
toilets
sinks
apartments
clocks
lamps
/z/
tables
wardrobes
beds
cookers
baths
Lời giải chi tiết :
tables /ˈteɪblz/ wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/ toilets /ˈtɔɪlɪts/ beds /bɛdz/ sinks /sɪŋks/ apartments /əˈpɑːtmənts/ clocks /klɒks/ cookers /ˈkʊkəz/ lamps /læmps/ baths /bɑːðz/
Câu 16 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
wishes /ˈwɪʃɪz/ practices /ˈpræktɪsɪz/ introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/ leaves /liːvz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.
Câu 17 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
grasses /ˈgrɑːsɪz/ stretches /ˈstrɛʧɪz/ comprises/kəmˈpraɪzɪz/ potatoes /pəˈteɪtəʊz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 18 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
dishes /ˈdɪʃɪz/ oranges/ˈɒrɪnʤɪz/ experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/ chores /ʧɔːz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 19 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
likes /laɪks/ houses/ˈhaʊzɪz/ horses/ˈhɔːsɪz/ passes /ˈpɑːsɪz/ Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 20 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
chores /ʧɔːz/ dishes/ˈdɪʃɪz/ houses/ˈhaʊzɪz/ coaches/ˈkəʊʧɪz/ Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 21 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
reaches /ˈriːʧɪz/ watches /ˈwɒʧɪz/ girls /gɜːlz/ teaches/ˈtiːʧɪz/ Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 22 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
misses /ˈmɪsɪz/ stops /stɒps/ teaches /ˈtiːʧɪz/ rises /ˈraɪzɪz/ Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 23 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
buses /ˈbʌsɪz/ boxes /ˈbɒksɪz/ eats /iːts/ watches /ˈwɒʧɪz/ Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 24 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
loves/lʌvz/ misses /ˈmɪsɪz/ kisses /ˈkɪsɪz/ touches /ˈtʌʧɪz/ Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Câu 25 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
watches /ˈwɒʧɪz/ hits /hɪts/ snacks /snæks/ prevents/prɪˈvɛnts/ Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/
|