Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 iLearn Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture doing the gardening going mountain-climbing knitting going camping doing gymnastics Đáp án của giáo viên lời giải hay
knitting going camping doing gymnastics doing the gardening going mountain-climbing Lời giải chi tiết :
Doing the gardening: làm vườn Going mountain-climbing: đi leo núi Knitting: đan lát Going camping: cắm trại Doing gymnastics: tập thể hình
Câu hỏi 2 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Fill in each blank with one word given.
karate
bottles
photos
football
swimming
Do ..... Go ..... Collect ..... Play ..... Take ..... Đáp án của giáo viên lời giải hay
karate
bottles
photos
football
swimming
Do
karate Go
swimming Collect
bottles Play
football Take
photos Lời giải chi tiết :
Các cụm từ và nghĩa: Do karate: Tập ka-ra-te Go swimming: đi bơi Collect bottles: thu thập chai lọ Play football: chơi bóng đá Take photos: chụp ảnh
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer. My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Sew (v): may, khâu Cook (v): nấu ăn Garden (v): làm vườn Paint (v): vẽ tranh => My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family. Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer. My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Giải thích: Listen (v): nghe Climb (v): trèo Fish (v): bắt cá Garden (v): làm vườn => My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house. Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
Bird-watching (v): ngắm chim Garden (v): làm vườn Arrange flowers (v): cắm hoa Cook (v): nấu ăn => If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Collect (v): thu thập Shop (v): đi mua sắm Dance (v): nhảy múa Swim (v): bơi => My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit. Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer. Can I ask you some questions ______ your hobbies?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Of: của About: về With: với For: cho => Can I ask you some questions about your hobbies? Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
Dance: nhảy múa (v) Swim: bơi lội (v) Skate: trượt patanh (v) Garden: làm vườn (v) I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates. Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v) Skate: trượt patanh (v) Collect: thu thập (v) Swim: Bơi nhạc (v) => Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day. Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Câu hỏi 10 :
Choose the best answer. His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
Gardening: làm vườn (v) Shopping: đi mua sắm (v) Cycling: đạp xe (v) Dancing: nhảy múa (v) => His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling. Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Câu hỏi 11 :
Choose the best answer. My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Cook: nấu ăn (v) Sing: hát (v) Take: lấy (v) Play: chơi (v) => My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.
Câu hỏi 12 :
Choose the best answer. My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
Gardening (v): làm vườn Listening (v): nghe nhạc Camping (v) cắm trại Collecting (v) thu thập => My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Câu hỏi 13 :
Choose the best answer. Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
Arranging flowers: cắm hoa Playing guitar: chơi đàn Skating: trượt patanh Cooking: nấu ăn => Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases. Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Câu hỏi 14 :
Choose the best answer. ______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing => Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.
Câu hỏi 15 :
Choose the best answer. We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh) => We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us. Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Câu hỏi 16 :
Choose the best answer. Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Giải thích: Collection (n) bộ sưu tập Collect (v) thu thập Collector (n) nhà sưu tập => Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world. Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Câu hỏi 17 :
Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word. My sister always gives me dolls on special occasions.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
occasion: dịp, cơ hội Lời giải chi tiết :
Chance: cơ hội Date: hẹn Position: Chức vụ Reason: lí do Ta có: occasion = chance (cơ hội) Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.
Câu hỏi 18 :
Choose the best answer. I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
in: trong up: trên out: ngoài off: tắt Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì) => I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is. Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Câu hỏi 19 :
Choose the best answer. Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
- aquatic sports: môn thể thao dưới nước Lời giải chi tiết :
Marine: Hàng hải (n) Summer: mùa hè (n) winter: mùa đông (n) aquatic: dưới nước (adj) Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước) => Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot. Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.
Câu hỏi 20 :
Choose the best answer. I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
- how + adj + S+ to be => vị trí cần điền là 1 tính từ Lời giải chi tiết :
expensively: rộng rãi (adv) cost: Giá cả (n) costly: tốn kém, đắt tiền (adj) expensiveness: mở rộng (n) => I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is. Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Câu hỏi 21 :
Choose the best answer. My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
danger: nguy hiểm (n) in danger: gặp nguy hiểm dangerous: nguy hiểm (adj) endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj) Lời giải chi tiết :
danger: nguy hiểm (n) in danger: gặp nguy hiểm dangerous: nguy hiểm (adj) endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj) => My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm
Câu hỏi 22 :
Choose the best answer. My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi) Lời giải chi tiết :
in: trong on: trên at: tại of: của Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi) => My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend. Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.
|