Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn chỉ kế hoạch tương lai Tiếng Anh 7 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer.
is meeting
meets
Susan ..... me for lunch later.
Câu 2 :
Choose the best answer.
am visiting
visit
I ..... my grandparents next Sunday.
Câu 3 :
Choose the best answer.
is seeing
sees
Sandra
..... Sarah at the railway station tomorrow.
Câu 4 :
Choose the best answer.
is arriving
arrives
The train ..... at 10 a.m tomorrow morning.
Câu 5 :
Choose the best answer.
is organising
organises
She ..... a party on Saturday evening.
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. What time ______ the film ______? A. does /start B. is /starting C. do / start
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you. A. are having B. have C. are have
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday. A. are moving B. am moving C. move
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. The plane ______ at 10 a.m. A. leave B. is leaving C. leaves
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. After this lesson, I ________ a friend at McDonald’s for a burger and a chat. A. am seeing B. see C. is seeing
Câu 11 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. We at the museum this afternoon at four. (meet)
Câu 12 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. Our flight in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)
Câu 13 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. Our grandparents miss us so much. They us at Christmas. (visit)
Câu 14 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. My father to London next Friday. (drive)
Câu 15 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. Sue to see us tomorrow. (come)
Câu 16 :
Choose the best answer What time……… the next train leave?
Câu 17 :
Choose the best answer The concert…………. at 7:15.
Câu 18 :
Choose the best answer Our school library (open)…………at 8.00 am.
Câu 19 :
Choose the best answer
takes off
is taking off
The next plane ..... in 5 minutes.
Câu 20 :
Fill in the blanks with suitable verb tense. What time the bus 01 (arrive) tomorrow?
Câu 21 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. (Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.
Câu 22 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. I want to lose weight so this week, I (not eat) lunch.
Câu 23 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. A: “I am not going to play soccer this afternoon.” B: “What you next?”
Câu 24 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. I am cleaning the room. I (hold) my birthday tonight.
Câu 25 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer.
is meeting
meets
Susan ..... me for lunch later. Đáp án
is meeting
meets
Susan
is meeting me for lunch later. Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => Susan is meeting me for lunch later. Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau. Đáp án: is meeting
Câu 2 :
Choose the best answer.
am visiting
visit
I ..... my grandparents next Sunday. Đáp án
am visiting
visit
I
am visiting my grandparents next Sunday. Phương pháp giải :
next Sunday: chủ nhật tới => ở thì tương lai, chỉ sự việc đã có kế hoạch trước chứ không phải lộ trình Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => I am visiting my grandparents next Sunday. Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới. Đáp án: am visiting
Câu 3 :
Choose the best answer.
is seeing
sees
Sandra
..... Sarah at the railway station tomorrow. Đáp án
is seeing
sees
Sandra
is seeing Sarah at the railway station tomorrow. Phương pháp giải :
tomorrow: ngày mai - Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow. Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai. Đáp án: is seeing
Câu 4 :
Choose the best answer.
is arriving
arrives
The train ..... at 10 a.m tomorrow morning. Đáp án
is arriving
arrives
The train
arrives at 10 a.m tomorrow morning. Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn. Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn. => The train arrives at 10 a.m tomorrow morning. Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai. Đáp án: arrives
Câu 5 :
Choose the best answer.
is organising
organises
She ..... a party on Saturday evening. Đáp án
is organising
organises
She
is organising a party on Saturday evening. Phương pháp giải :
- Saturday evening: tối thứ 7 Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => She is organising on Saturday evening. Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy. Đáp án: is organising
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. What time ______ the film ______? A. does /start B. is /starting C. do / start Đáp án
A. does /start Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim) Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim) => Dùng thì hiện tại đơn => loại B The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A) => What time does the film start? Tạm dịch: Phim bắt đầu lúc mấy giờ? Đáp án: A
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you. A. are having B. have C. are have Đáp án
A. are having Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (có một bữa tiệc vào thứ 6), chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => We are having a dinner party on Friday and we want to invite you. Đáp án: A
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday. A. are moving B. am moving C. move Đáp án
B. am moving Phương pháp giải :
- arrange (v): sắp đặt - hành động dọn vào một ngôi nhà mới thứ 7 tuần này đã được lên kế hoạch từ trước. Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday. Đáp án: B
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. The plane ______ at 10 a.m. A. leave B. is leaving C. leaves Đáp án
C. leaves Phương pháp giải :
- Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. - Lưu ý chủ ngữ ở dáng số ít Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es => The plane leaves at 10 a.m. Đáp án: C
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. After this lesson, I ________ a friend at McDonald’s for a burger and a chat. A. am seeing B. see C. is seeing Đáp án
A. am seeing Phương pháp giải :
- after this lesson: sau tiết học này (tức là chưa diễn ra) - Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (gặp bạn ở quán ăn và nói chuyện Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am => After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat. Đáp án: A
Câu 11 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. We at the museum this afternoon at four. (meet) Đáp án
We at the museum this afternoon at four. (meet) Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (gặp nhau ở viện bảo tàng) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai. Cấu trúc: S + be + V-ing Chủ ngữ we => động từ to be = are Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are => We are meeting at the museum this afternoon at four. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ. Đáp án: are meeting
Câu 12 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. Our flight in London at 4 o’clock in the afternoon. (land) Đáp án
Our flight in London at 4 o’clock in the afternoon. (land) Phương pháp giải :
- Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng hiện tại đơn - Cấu trúc: S + V-s/es Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es => Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon. Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều. Đáp án: lands
Câu 13 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. Our grandparents miss us so much. They us at Christmas. (visit) Đáp án
Our grandparents miss us so much. They us at Christmas. (visit) Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V-ing Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are => Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas. Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh. Đáp án: are visiting
Câu 14 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. My father to London next Friday. (drive) Đáp án
My father to London next Friday. (drive) Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (Bố tôi sẽ lái xe tới London vào thứ 6 này) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/ is/ are +V-ing Chủ ngữ "My father" (cha của tôi) số ít. => My father is driving to London on Friday. Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới. Đáp án: is driving
Câu 15 :
Fill in the blank with the correct form of the verb given. Sue to see us tomorrow. (come) Đáp án
Sue to see us tomorrow. (come) Phương pháp giải :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing Lời giải chi tiết :
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is => Sue is coming to see us tomorrow. Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai. Đáp án: is coming
Câu 16 :
Choose the best answer What time……… the next train leave?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông Cấu trúc: Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể? => What time does the next train leave? Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ?
Câu 17 :
Choose the best answer The concert…………. at 7:15.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: S + V(s,es) Chủ ngữ “The concert” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es => The concert starts at 7:15. Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.
Câu 18 :
Choose the best answer Our school library (open)…………at 8.00 am.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “Our school library” (thư viện trường) và động từ đi kèm là “open” (mở cửa) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: S + V(s,es) Chủ ngữ “Our school library” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es => Our school library opens at 8.00 am. Tạm dịch: Thư viện trường chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ sáng.
Câu 19 :
Choose the best answer
takes off
is taking off
The next plane ..... in 5 minutes. Đáp án
takes off
is taking off
The next plane
takes off in 5 minutes. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: S + V(s,es) Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es => The next plane takes off in 5 minutes. Tạm dịch: Máy bay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa.
Câu 20 :
Fill in the blanks with suitable verb tense. What time the bus 01 (arrive) tomorrow? Đáp án
What time the bus 01 (arrive) tomorrow? Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Ta thấy chủ ngữ trong câu là “the bus 01” (xe buýt 01) và động từ đi kèm là “arrive” (xuất phát) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: What time + do/ does + S + V nguyên thể? => What time does the bus 01 arrive tomorrow? Tạm dịch: Xe buýt số 01 đến lúc mấy giờ vào ngày mai?
Câu 21 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. (Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday. Đáp án
(Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving? => “Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.” Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, cô ấy đang đi nghỉ."
Câu 22 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. I want to lose weight so this week, I (not eat) lunch. Đáp án
I want to lose weight so this week, I (not eat) lunch. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not + Ving => I want to lose weight so this week, I am not eating lunch. Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.
Câu 23 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. A: “I am not going to play soccer this afternoon.” B: “What you next?” Đáp án
A: “I am not going to play soccer this afternoon.” B: “What you next?” Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: next (sau đó), “I am not going to play soccer this afternoon” (anh ấy đang nghỉ lễ) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: Wh- word + is/ am/ are + S + Ving? => “What are you doing next?” Tạm dịch: "Bạn đang làm gì tiếp theo?"
Câu 24 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. I am cleaning the room. I (hold) my birthday tonight. Đáp án
I am cleaning the room. I (hold) my birthday tonight. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: tonight, “I am cleaning the room” (tôi đang dọn phòng) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving => I am cleaning the room. I am holding my birthday tonight. Tạm dịch: Tôi đang dọn phòng. Tôi sẽ tổ chức sinh nhật của tôi tối nay.
Câu 25 :
Fill in the blanks with suitable verb tenses. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long. Đáp án
I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long. Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving => I am having my hair cut tomorrow because it’s too long. Tạm dịch: Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai vì tóc quá dài.
|