Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

  • A
    wardrobe
  • B
    microwave
  • C
    sink
  • D
    cooker

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=> We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food in the ______.

  • A
    washing machine
  • B
    table
  • C
    fridge
  • D
    tub

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=> My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Câu hỏi 3 :
Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

  • A
    big
  • B
    small
  • C
    interesting
  • D
    old

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=> My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

  • A
    villa
  • B
    country
  • C
    apartment
  • D
    city

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in each blank with ONE letter.

s

n

Đáp án của giáo viên lời giải hay

s

n

Lời giải chi tiết :

sink: bồn rửa bát

Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in each blank with ONE letter.

di

h              w

sh

r

Đáp án của giáo viên lời giải hay

di

h              w

sh

r

Lời giải chi tiết :

dishwasher: máy rửa bát

Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in each blank with ONE letter.

v

ll

Đáp án của giáo viên lời giải hay

v

ll

Lời giải chi tiết :

villa: biệt thự

Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in each blank with ONE letter.

sti

t h

u

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

sti

t h

u

e

Lời giải chi tiết :

stilt house: nhà sàn

Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in each blank with ONE letter.

p

rt

ent

Đáp án của giáo viên lời giải hay

p

rt

ent

Lời giải chi tiết :

apartment : căn hộ

Câu hỏi 10 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the pictures with their names.

kitchen

hall

bathroom

attic

bedroom

Đáp án của giáo viên lời giải hay

bathroom

kitchen

bedroom

hall

attic

Lời giải chi tiết :

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: cái tủ

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: tầng gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

 

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

A. ceiling  

B. shelf

C. floor 

D. wall

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. shelf

Lời giải chi tiết :

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B

 

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

A. cooker  

B. bath  

C.   television

D.  table

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C.   television

Lời giải chi tiết :

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C

Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

A. clean

B.  messy

C. interesting

D. tidy

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B.  messy

Phương pháp giải :

Clean (adj): sạch sẽ

Messy (adj): bừa bộn

Interesting (adj): thú vị

Tidy (adj): ngăn nắp

Lời giải chi tiết :

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án: B

 

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

A. cooking

B. to cook

C.  go

D. going

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. cooking

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence. 

I left my bags in the ______.

A. furniture

B. sofa

C. fridge

D. wardrobe

Đáp án của giáo viên lời giải hay

D. wardrobe

Lời giải chi tiết :

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=> I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find which word does not belong in each group.

A. calculator 

B. pillow

C. blanket 

D. bed

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. calculator 

Lời giải chi tiết :

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án: A

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find which word does not belong in each group.

A. bedroom 

B. toilet  

C.   library

D.  kitchen

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C.   library

Lời giải chi tiết :

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C

Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find which word does not belong in each group.

A. bed

B.  lamp

C. fan

D. villa

Đáp án của giáo viên lời giải hay

D. villa

Lời giải chi tiết :

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Đáp án: D

Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find which word does not belong in each group.

A. desk

B. dishwasher

C.  fridge

D. sink

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. desk

Lời giải chi tiết :

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)
Đáp án: A

Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find which word does not belong in each group.

A. sofa

B. chair

C. cooker

D. table

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. cooker

Lời giải chi tiết :

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án:C

close