Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống I'm afraid I (not/ be) able to come tomorrow.
Câu 2 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống Because of the train strike, the meeting (not/ take) place at 9 o'clock.
Câu 3 :
Chia động từ đúng vào trong ngoặc A: “Go and tidy your room.” B: “I (do) it.
Câu 4 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống If it is sunny, we (go) to the beach.
Câu 5 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống In my opinion, she (pass) the exam.
Câu 6 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống A: “I'm driving to the party, would you like a lift?” B: “Okay, I (not/ take) the bus, I'll come with you.”
Câu 7 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống He (not/ buy) the car, if he can't afford it.
Câu 8 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống According to the weather forecast, it (snow) next week.
Câu 9 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống A: “I'm really hungry.” B: “In that case we (not/ wait) for John.
Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Minh next Sunday? take Will them the zoo to
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
next week. Bin will come He his party wishes to
Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu soon. will recover Huynh I from her illness believe
Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu restaurant will drink They next week. the same in
Câu 14 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu Lan very hard won’t pass she If doesn’t learn the test. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống I'm afraid I (not/ be) able to come tomorrow. Đáp án
I'm afraid I (not/ be) able to come tomorrow. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể => I'm afraid I won’t be able to come tomorrow. Tạm dịch: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.
Câu 2 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống Because of the train strike, the meeting (not/ take) place at 9 o'clock. Đáp án
Because of the train strike, the meeting (not/ take) place at 9 o'clock. Lời giải chi tiết :
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể => Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o'clock. Tạm dịch: Vì cuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.
Câu 3 :
Chia động từ đúng vào trong ngoặc A: “Go and tidy your room.” B: “I (do) it. Đáp án
A: “Go and tidy your room.” B: “I (do) it. Lời giải chi tiết :
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn Cấu trúc: S + will V nguyên thể => I will do it. Tamj dịch: A: "Hãy dọn dẹp phòng của bạn." B: "Tôi sẽ làm nó ngay đây!"
Câu 4 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống If it is sunny, we (go) to the beach. Đáp án
If it is sunny, we (go) to the beach. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể (Nếu…, sẽ…) => If it is sunny, we will go to the beach. Tạm dịch: Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.
Câu 5 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống In my opinion, she (pass) the exam. Đáp án
In my opinion, she (pass) the exam. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi) => hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn Cấu trúc: S + will V nguyên thể => In my opinion, she will pass the exam. Tạm dịch: Theo tôi, cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
Câu 6 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống A: “I'm driving to the party, would you like a lift?” B: “Okay, I (not/ take) the bus, I'll come with you.” Đáp án
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?” B: “Okay, I (not/ take) the bus, I'll come with you.” Lời giải chi tiết :
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể => A: “I'm driving to the party, would you like a lift?” B: “Okay, I won’t take the bus, I'll come with you.” Tạm dịch: A: "Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn có muốn đi cùng không?" B: "Được rồi, tôi sẽ không đi xe buýt, tôi sẽ đi với bạn."
Câu 7 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống He (not/ buy) the car, if he can't afford it. Đáp án
He (not/ buy) the car, if he can't afford it. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: Câu điều kiện loại 1 Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t V nguyên thể (Nếu…, sẽ không…) => He won’t buy the car, if he can't afford it. Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô tô, nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.
Câu 8 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống According to the weather forecast, it (snow) next week. Đáp án
According to the weather forecast, it (snow) next week. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới) => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra Cấu trúc: S + will V nguyên thể => According to the weather forecast, it will snow next week. Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ có tuyết.
Câu 9 :
Chia động từ đúng vào chỗ trống A: “I'm really hungry.” B: “In that case we (not/ wait) for John. Đáp án
A: “I'm really hungry.” B: “In that case we (not/ wait) for John. Lời giải chi tiết :
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể => A: “I'm really hungry.” B: “In that case we won’t wait for John. Tạm dịch: A: "Tôi thực sự đói." B: “Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ không đợi John.
Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Minh next Sunday? take Will them the zoo to Đáp án
Will Minh take them to the zoo next Sunday? Lời giải chi tiết :
Ghép các cụm từ cố định: Đây là câu nghi vấn của thì tương lai đơn: Will +S + V nguyên thể? - TRợ động từ đầu câu: Will - chủ ngữ: Minh - take O to: đưa ai tới đâu => take them to the zoo: đưa họ đến sở thú - next Sunday: đứng cuối câu => Will Minh take them to the zoo next Sunday? Tạm dịch: Chủ nhật tới Minh sẽ đưa họ đi sở thú chứ?
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
next week. Bin will come He his party wishes to Đáp án
He wishes Bin will come to his party next week. Lời giải chi tiết :
Ghép các cụm từ cố định: - chủ ngữ: Bin - Cấu trúc: S+ wish + mệnh đề tương lai đơn=> Bin wishes - Mệnh đề tương lai đơn: He will come - come to his party: đến bữa tiệc - next week: đứng cuối câu => He wishes Bin will come to his party next week. Tạm dịch: Anh ấy mong muốn Bin sẽ đến bữa tiệc của anh ấy vào tuần sau.
Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu soon. will recover Huynh I from her illness believe Đáp án
I believe Huynh will recover from her illness soon. Lời giải chi tiết :
Ghép các cụm từ cố định: Cấu trúc: S + believe S + will V nguyên thể (tin rằng…) - I believe (vì Huynh là danh từ số ít nên không thể đi cùng believe) - Mệnh đề tương lai đơn: Huynh will recover - recover from : hồi phục từ=> recover from his illness: hồi phục từ căn bệnh - soon: đứng cuối câu => I believe Huynh will recover from her illness soon. Tạm dịch: Tôi tin rằng chị Huỳnh sẽ sớm khỏi bệnh.
Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu restaurant will drink They next week. the same in Đáp án
They will drink in the same restaurant next week. Lời giải chi tiết :
Ghép các cụm từ cố định: - Chủ ngữ: They - Động từ: will drink - in the same restaurant: cùng một nhà hàng - next week: đứng cuối câu => They will drink in the same restaurant next week. Tạm dịch: Họ sẽ uống trong cùng một nhà hàng vào tuần tới.
Câu 14 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu Lan very hard won’t pass she If doesn’t learn the test. Đáp án
If Lan doesn’t learn very hard she won’t pass the test. Lời giải chi tiết :
Ghép các cụm từ cố định: Cấu trúc câu If: If + S +V hiện tại đơn, S + will/ won’t + V nguyên thể - Mệnh đề If: If Lan doesn’t learn - learn very hard: trạng từ đứng sau động từ - Mệnh đề tuong lai đơn: she won’t pass the test => If Lan doesn’t learn very hard, she won’t pass the test. Tạm dịch: Nếu Lan không học thật chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua bài kiểm tra.
|