Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
report /rɪˈpɔːt/ picture /ˈpɪktʃə(r)/ top /tɒp/ ten/ten/ Đáp án B phát âm là / tʃ / còn lại là / t /
Câu hỏi 2 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
A. decision /dɪˈsɪʒən/ B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ C. dentist /ˈdɛntɪst/ D. find/faɪnd/ Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc /d/
Câu hỏi 3 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A. teacher/ˈtiːʧə/ B. picture/ˈpɪkʧə/ C. tent/tɛnt/ D. tall/tɔːl/ Đáp án B đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu hỏi 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A. two /tuː/ B. take /teɪk/ C. nature /ˈneɪʧə/ D. stay/steɪ/ Đáp án C đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu hỏi 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A. nation /ˈneɪʃən/ B. potential /pəʊˈtɛnʃəl/ C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ D. information/ˌɪnfəˈmeɪʃən/ Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc /ʃ/
Câu hỏi 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
A. future /ˈfjuːʧə/ B. question /ˈkwɛsʧən/ C. culture /ˈkʌlʧə/ D. store/stɔː/ Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Câu hỏi 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A. ambitious /æmˈbɪʃəs/ B. tooth /tuːθ/ C. computer /kəmˈpjuːtə/ D. fluent/ˈflu(ː)ənt/ Đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu hỏi 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
A. tried /traɪd/
B. obeyed/əˈbeɪd/ C. cleaned /kliːnd/ D. asked /ɑːskt/ Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu hỏi 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A. called /kɔːld/ B. passed /pɑːst/ C. talked /tɔːkt/ D. washed /wɒʃt/ Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu hỏi 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A. doctor /ˈdɒktə/ B. handsome /ˈhænsəm/ C. daughter /ˈdɔːtə/ D. destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu hỏi 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A. dinner /ˈdɪnə/ B. dirty /ˈdɜːti/ C. graduate /ˈɡrædʒuət/ D. dance /dɑːns/ Đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu hỏi 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A. sandwich /ˈsænwɪʤ/ B. address /əˈdrɛs/ C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ D. dangerous/ˈdeɪnʤrəs/ Đáp án A âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu hỏi 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A. day /deɪ/ B. Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/ C. study /ˈwɛnzdeɪ/ D. good/gʊd/ Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu hỏi 14 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
A. friend/frɛnd/ B. food/fuːd/ C. advise /ədˈvaɪz/ D. module /ˈmɑːdʒuːl/ Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu hỏi 15 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A. depend /dɪˈpɛnd/ B. do /dəʊ/ C. handkerchief /ˈhæŋkəʧɪf/ D. deep /diːp/ Đáp án C âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
|