Trắc nghiệm Ngữ pháp some & any Tiếng Anh 6 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the best answer. Is there any butter _____ in the refrigerator?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
left (adj): còn lại => Is there any butter left in the refrigerator? Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?
Câu hỏi 2 :
Choose the best answer. We don’t need ____ more white paint.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi) many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều) a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm) => We don’t need any more white paint. Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer. This evening I’m going out with ______ friends of mine.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được) much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được) a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được) => friend là danh từ đếm được => ta dùng some => This evening I’m going out with some friends of mine. Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer. There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được) => There is some tofu, but there aren’t any sandwiches. Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được) => I don’t have any oranges, but I have some apples. Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. – What would you like? - ___________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều) juice là danh từ không đếm được => ta dùng some => – What would you like? - I’d like some apple juice. Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer. I have ____ homework to do for tomorrow.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được) a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm) an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm) homework là danh từ không đếm được => ta dùng some => I have some homework to do for tomorrow. Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. Would you like ___ cup of tea?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
a cup of tea: một tách trà => Would you like a cup of tea? Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. I’ll get _______ butter while I’m at the shop.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều) some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được) a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm) butter là danh từ không đếm được => ta dùng some => I’ll get some butter while I’m at the shop. Tạm dịch: Tôi sẽ mua một ít bơ khi tôi ở cửa hàng.
Câu hỏi 10 :
Choose the best answer. If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều) some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được) word là danh từ đếm được => ta dùng any => If there are any words you don’t understand, use a dictionary. Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.
Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
any
some
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge. Đáp án của giáo viên lời giải hay
any
some
I’m afraid we don’t have
any vegetables left in the fridge. Lời giải chi tiết :
any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ) => I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge. Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh. Đáp án: any
Câu hỏi 12 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
some
no
Would you like ..... sugar in your coffee? Đáp án của giáo viên lời giải hay
some
no
Would you like
some sugar in your coffee? Lời giải chi tiết :
some: một ít no: không => Would you like some sugar in your coffee? Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không? Đáp án: some
Câu hỏi 13 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
some
any
Can I have ..... water, please? Đáp án của giáo viên lời giải hay
some
any
Can I have
some water, please? Lời giải chi tiết :
water là danh từ không đếm được some: một ít, một vài => Can I have some water, please? Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không? Đáp án: some
|