Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. come B. month C. mother D. open
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. hope B. homework C. one D. post
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. brother B. Judo C. going D. rode
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. fun B. student C. hungry D. sun
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. photo B. going C. brother D. home
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. funny B. lunch C. run D. computer
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. come B. someone C. brother D. volleyball
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
Câu 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. come B. month C. mother D. open Đáp án
D. open Lời giải chi tiết :
Come: /kʌm/ Month: /mʌnθ/ Mother: /ˈmʌðə(r)/ Open: /ˈəʊpən/ Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. hope B. homework C. one D. post Đáp án
C. one Lời giải chi tiết :
Hope: /həʊp/ Homework: /ˈhəʊmwɜːk/ One: /wʌn/ Post: /pəʊst/ Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: C
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. brother B. Judo C. going D. rode Đáp án
A. brother Lời giải chi tiết :
Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Judo: /ˈdʒuːdəʊ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Rode: /rəʊd/ Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: A
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. fun B. student C. hungry D. sun Đáp án
B. student Lời giải chi tiết :
fun /fʌn/ student /ˈstjuːdnt/ hungry /ˈhʌŋɡri/ sun /sʌn/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /juː/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/. Đáp án: B
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. photo B. going C. brother D. home Đáp án
C. brother Lời giải chi tiết :
Photo: /ˈfəʊtəʊ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Home: /həʊm/ Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: C
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. funny B. lunch C. run D. computer Đáp án
D. computer Lời giải chi tiết :
Funny: /ˈfʌni/ Lunch: /lʌntʃ/ Run: /rʌn/ Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/ Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. come B. someone C. brother D. volleyball Đáp án
D. volleyball Lời giải chi tiết :
Come: /kʌm/ Someone: /ˈsʌmwʌn/ Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/ Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform Đáp án
A. lunch Lời giải chi tiết :
Lunch: /lʌntʃ/ Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/ Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/ Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/ Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ Đáp án: A
Câu 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. laugh /lɑːf/ B. brother /ˈbrʌðə/ C. Mars /mɑːz/ D. answer /ˈɑːnsə/ Phần được gạch chân ở phương án B phát âm /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm /a:/. Chọn B
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A.glass /glɑːs/ B.rough /rʌf/ C.son /sʌn/ D.fun /fʌn/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /a:/, các đáp án còn lại phát âm /ʌ/. Chọn A
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A.garden /ˈgɑːdn/ B.artist /ˈɑːtɪst/ C.warm /wɔːm/ D.farmer /ˈfɑːmə/ Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A.wash /wɒʃ/ B.fast /fɑːst/ C.bath /bɑːθ/ D.pass /pɑːs/ Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A.wash /wɒʃ/ B.fast /fɑːst/ C.bath /bɑːθ/ D.pass /pɑːs/ Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
|