Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A.wash /wɒʃ/ B.fast /fɑːst/ C.bath /bɑːθ/ D.pass /pɑːs/ Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu hỏi 2 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A.wash /wɒʃ/ B.fast /fɑːst/ C.bath /bɑːθ/ D.pass /pɑːs/ Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu hỏi 3 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A.garden /ˈgɑːdn/ B.artist /ˈɑːtɪst/ C.warm /wɔːm/ D.farmer /ˈfɑːmə/ Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu hỏi 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A.laugh /lɑːf/ B.brother /ˈbrʌðə/ C.Mars /mɑːz/ D.answer /ˈɑːnsə/ Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu hỏi 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A.glass /glɑːs/ B.rough /rʌf/ C.son /sʌn/ D.fun /fʌn/ Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. lunch Lời giải chi tiết :
Lunch: /lʌntʃ/ Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/ Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/ Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/ Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ Đáp án: A
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. come B. someone C. brother D. volleyball Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. volleyball Lời giải chi tiết :
Come: /kʌm/ Someone: /ˈsʌmwʌn/ Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/ Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. photo B. going C. brother D. home Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. brother Lời giải chi tiết :
Photo: /ˈfəʊtəʊ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Home: /həʊm/ Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: C
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. funny B. lunch C. run D. computer Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. computer Lời giải chi tiết :
Funny: /ˈfʌni/ Lunch: /lʌntʃ/ Run: /rʌn/ Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/ Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. fun B. student C. hungry D. sun Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. student Lời giải chi tiết :
Fun: /fʌn/ Student: /ˈstjuːdnt/ Hungry: /ˈhʌŋɡri/ Sun: /sʌn/ Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: B
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. brother B. Judo C. going D. rode Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. brother Lời giải chi tiết :
Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Judo: /ˈdʒuːdəʊ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Rode: /rəʊd/ Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: A
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. hope B. homework C. one D. post Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. one Lời giải chi tiết :
Hope: /həʊp/ Homework: /ˈhəʊmwɜːk/ One: /wʌn/ Post: /pəʊst/ Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: C
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. come B. month C. mother D. open Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. open Lời giải chi tiết :
Come: /kʌm/ Month: /mʌnθ/ Mother: /ˈmʌðə(r)/ Open: /ˈəʊpən/ Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D
|