Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 8

2 Complete the sentences with the correct prefixes.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 2

2  Complete the sentences with the correct prefixes.

(Hoàn thành các câu với các tiền tố đúng.)

anti-

ex-

inter-

mis-

over-

pre-

re-

under-

up-

1  At the airport, we were _________graded to first class because it was our honeymoon.

2  Your homework is unreadable. You’ll need to _________write it.

3  There were _________government demonstrations outside the House of Commons yesterday by people protesting about tax rises.

4  Twenty countries attended the _________national conference on global warming in Geneva.

5  Look at the bill. We didn’t have that much. We’ve been _________charged.

6  I won’t speak French because I’m scared that I’ll _________pronounce all the words

7  At the museum, we saw dinosaur bones from _________historic times.

8  The _________president of the company appeared at the ceremony.

9  Don’t _________estimate me. I’m capable of a lot more than you think.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các tiền tố

anti-: chống lại

ex-: cũ

inter-: liên kết

mis-: sai

over-: quá

pre-: trước

re-: lại

under-: chưa

up-: lên

Lời giải chi tiết:

1  At the airport, we were upgraded to first class because it was our honeymoon.

(Tại sân bay, chúng tôi được nâng lên hạng nhất vì đó là tuần trăng mật của chúng tôi.)

2  Your homework is unreadable. You’ll need to rewrite it.

(Bài tập về nhà của bạn không thể đọc được. Bạn sẽ cần phải viết lại nó.)

3  There were antigovernment demonstrations outside the House of Commons yesterday by people protesting about tax rises.

(Hôm qua đã có những cuộc biểu tình chống chính phủ bên ngoài Hạ viện do người dân phản đối việc tăng thuế.)

4  Twenty countries attended the international conference on global warming in Geneva.

(Hai mươi quốc gia đã tham dự hội nghị quốc tế về sự nóng lên toàn cầu ở Geneva.)

5  Look at the bill. We didn’t have that much. We’ve been overcharged.

(Nhìn vào hóa đơn. Chúng tôi không có nhiều đến thế. Chúng tôi đã bị tính phí quá mức.)

6  I won’t speak French because I’m scared that I’ll mispronounce all the words.

(Tôi không nói được tiếng Pháp vì tôi sợ mình sẽ phát âm sai tất cả các từ.)

7  At the museum, we saw dinosaur bones from prehistoric times.

(Tại bảo tàng, chúng tôi thấy xương khủng long từ thời tiền sử.)

8  The expresident of the company appeared at the ceremony.

(Cựu chủ tịch công ty xuất hiện tại buổi lễ.)

9  Don’t underestimate me. I’m capable of a lot more than you think.

(Đừng đánh giá thấp tôi. Tôi có khả năng làm được nhiều điều hơn bạn nghĩ.)

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 7

    1 Read the Learn this! box. Make compound nouns from the phrasal verbs below. Use a dictionary to help you. 2 Read the Learn this! box. Match the underlined words in the leadlines with their definations.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 6

    1 Complete the recipe with the verbs below. Use a dictionary to help you. 2 Match the idioms below with the definitions (1-8). Use a dictionary to help you. 3 Complete the sentences with idioms from exercise 2 in the correct form.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 The pairs of adjectives below have similar meanings, but one has a positive and the other a negative. Copy the table and write the adjective association. Copy the table and wirte the adjectives in the correct column. 2 Complete the sentences with one adjective from each pair in exercise 1.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 4

    1 Check the meaning of the idioms below. Then complete the sentences in the correct form 2 Read the Learn this! box. Complete the letter with the correct form of the words below. There are two extra words.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Match the phrasal verbs with their formal equivalents. 2 Complete the sentences with the correct form of the words and phrases below. Say which sentence is formal or informal. 3 Match the American words in A with the British words in B

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close