IA - Introduction - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Look at the pictures and complete the chart with the phrases bellow. Then comple sentences 1-5 with the information from the chart. 2. Complete the dialogue with the phrases below. More than one answer may be possible. 3. Read definitions 1-9 and match them with the activities below.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the pictures and complete the chart with the phrases bellow. Then comple sentences 1-5 with the information from the chart.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành biểu đồ với các cụm từ bên dưới. Sau đó, hoàn thành các câu 1-5 với thông tin từ biểu đồ.)

I love

I don’t like

I don’t mind

I like

I can’t stand

I hate

I’m really keen on

 

 

 

1. I can’t stand ______________.

2. I’m really keen on ______________.

3. ______________ chess.

4. ______________ football.

5. ______________ video games.

Phương pháp giải:

love: yêu thích

don’t like: không thích

don’t mind: không bận tâm

like: thích

can’t stand: không thể chịu được

hate: ghét

tobe really keen on: cực kì thích

Lời giải chi tiết:

1. I can’t stand swimming.      

(Tôi không chịu được việc bơi lội.)

2. I’m really keen on dancing.              

(Tôi thực sự thích khiêu vũ.)

3. I don’t mind chess.

(Tôi không bận tâm với việc chơi cờ vua.)

4. I like football.

(Tôi thích đá bóng.)

5. I don’t like video games.

(Tôi không thích trò chơi điện tử.)

Bài 2

2. Complete the dialogue with the phrases below. More than one answer may be possible.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)

can’t stand

hate

don’t mind

quite like

really keen

love

terrible

isn’t bad

is great

 

 

 

 

Kim: So, are you excited about the start of school?

Dave: No, I’m not really excited. I 1___________ school, but it’s not my favourite thing in the world.

Kim: We’re very different. I 2__________school! I really enjoy learning new things. What subjects do you like?

Dave: I 3__________ IT, because i’m interested in computers. And there’s one subject really enjoy – drama. I’m 4________ on drama. I think acting 5________.

Kim: Really? We’re very different that way too. I 6__________ drama. I just get too scared in front of people. What do you think of maths?

Dave: I really don’t like it. Actually, I 7__________ maths! I just can’t understand it. It’s 8__________!

Kim: Different again! I like maths, and I enjoy science a lot too.

Dave: OK, science 9____________. It’s actually kind of interesting.

Kim: Well, i’m happy we agree on something…

Phương pháp giải:

Chủ ngữ + can’t stand: không thể chịu được

hate (v): ghét

Chủ ngữ số nhiều + don’t mind: không bận tâm

quite like (v): khá thích

really keen (adj): rất thích

love (v): yêu thích

terrible (adj): kinh khủng

Chủ ngữ số ít + isn’t bad: không tệ

Chủ ngữ số ít + is great: ổn

Lời giải chi tiết:

1. don’t mind 

2. love

3. don’t mind / quite like

4. really keen 5. is great 6. can’t stand / hate
7. can’t stand / hate 8. terrible 9. isn’t bad

Kim: So, are you excited about the start of school?

(Bạn có hào hứng với ngày khai giảng không?)

Dave: No, I’m not really excited. I 1 dont mind school, but it’s not my favourite thing in the world.

(Không, tôi không thực sự hào hứng. Tôi không bận tâm đến trường học, nhưng đó không phải là điều tôi yêu thích nhất trên thế giới.)

Kim: We’re very different. I 2 love school! I really enjoy learning new things. What subjects do you like?

(Chúng tôi rất khác nhau. Tôi yêu trường! Tôi thực sự thích học những điều mới. Bạn thích môn học nào?)

Dave: I 3 quite like IT, because i’m interested in computers. And there’s one subject really enjoy – drama. I’m 4 really keen on drama. I think acting 5 is great.

(Tôi khá thích Công nghệ thông tin, vì tôi quan tâm đến máy tính. Và có một môn học tôi thực sự thích thú - kịch. Tôi thực sự thích phim truyền hình. Tôi nghĩ rằng diễn xuất thì rất tuyệt vời.)

Kim: Really? We’re very different that way too. I 6 can’t stand drama. I just get too scared in front of people. What do you think of maths?

(Có thật không? Chúng ta cũng khác cái này luôn. Tôi không thể chịu được kịch. Tôi chỉ quá sợ hãi trước mặt mọi người. Bạn nghĩ gì về toán học?)

Dave: I really don’t like it. Actually, I 7 hate maths! I just can’t understand it. It’s 8 terrible!

(Tôi thực sự không thích nó. Thực ra, tôi ghét toán học! Tôi chỉ không thể hiểu nó. Nó rất khủng khiếp!)

Kim: Different again! I like maths, and I enjoy science a lot too.

(Lại khác! Tôi thích toán học và tôi cũng thích khoa học.)

Dave: OK, science 9 isn’t bad. It’s actually kind of interesting.

(OK, khoa học không tệ. Nó thực sự rất thú vị.)

Kim: Well, I’m happy we agree on something…

(Chà, tôi rất vui khi chúng tôi đồng ý với nhau về điều gì đó…)

Bài 3

3. Read definitions 1-9 and match them with the activities below.

(Đọc các định nghĩa từ 1-9 và nối chúng với các hoạt động bên dưới.)

cycling

volleyball

chess

ice hockey

board games

basketball

swimming

drawing

video games

 

1. a game where you bounce a ball and try to throw it through a hoop _______

2. making pictures with a pencil or pen __________

3. exercising in water _________

4. a game with 32 pieces on a bord, including a king and queen ________

5. games with pieces that you play on a table ________

6. games you play on a computers or TV screen ________

7. riding a bike _________

8. a game you play on ice with a long stick _________

9. a game where you hit a ball with your hands over a high net _______

Phương pháp giải:

cycling: đạp xe

volleyball: bóng chuyền

chess: cờ vua

ice hockey: khúc côn cầu trên băng

board games: trò chơi trên bàn

basketball: bóng rổ

swimmming: bơi

drawing: vẽ                

video games: trò chơi điện tử

Lời giải chi tiết:

1. basketball

2. drawing

3. swimming

4. chess

5. board games

6. video games

7. cycling

8. ice hockey

9. volleyball

1. a game where you bounce a ball and try to throw it through a hoop. => basketball

(một trò chơi mà bạn trả lại một quả bóng và cố gắng ném nó qua một cái rổ => bóng rổ)

2. making pictures with a pencil or pen. => drawing

(tạo hình ảnh bằng bút chì hoặc bút mực. => v)

3. exercising in water => swimming

(tập thể dục dưới nước => bơi)

4. a game with 32 pieces on a bord, including a king and queen => chess

(một trò chơi với 32 quân cờ trên một bàn cờ, bao gồm cả vua và hoàng hậu => cờ vua)

5. games with pieces that you play on a table. => board games

(trò chơi với các mảnh mà bạn chơi trên bàn => trò chơi trên bàn)

6. games you play on a computers or TV screen => video games

(trò chơi bạn chơi trên máy tính hoặc màn hình TV => trò chơi điện tử)

7. riding a bike => cycling

(đạp xe đạp => đi xe đạp)

8. a game you play on ice with a long stick. => ice hockey

(một trò chơi bạn chơi trên băng với một cây gậy dài => khúc côn cầu trên băng)

9. a game where you hit a ball with your hands over a high net => volleyball

(một trò chơi mà bạn đánh bóng bằng tay của bạn qua một cái lưới cao => bóng chuyền)

  • IB - Introduction - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the dialogues with the correct present simple form of the verbs in brackets. 2. Complete the voice message with the correct present continuous form of the verbs in brackets. 3. Match sentences a-f with the uses of the present tense (1-6). 4. Complete the sentences with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. 5. Complete the email with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets.

  • IC - Introduction - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Look at the pictures and describe the people’s hair with the adjectives below. Make sure the adjectives are in the correct order. 2. Match the words below with the descriptions. 3. Write short descriptions of the people. Describe their hair, facial hair and clothes. 4. Read the notices from a lost property website. Look at the photos and complete the descriptions.

  • ID - Introduction - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Match sentences a-f with uses of the article or no article (1-6). 2. Complete the gaps with the or no article (-). 3. Complete the gaps with a / an, the or no article (-). 4. Complete the gaps with a / an, the or no article (-). 5. Complete the sentences with there is or there are. 6. Find and correct the mistakes in the sentences.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close