6A - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Listen and write the numbers. Use the correct symbols: £, €, $, ¥. 2. Where can you buy these things? Complete the names of the shops with the correct words. 3. Where can you do these things? Complete the answers with the words below. 4. Listen to four dialogues. Which shops are the people in? 5. Complete the dialogues with the words below.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and write the numbers. Use the correct symbols: £, €, $, ¥.

(Nghe và viết các số. Sử dụng các ký hiệu chính xác: £, €, $, ¥.)


a   €1,000,000 e  _______________
b  _______________ f  _______________
c  _______________ g _______________
d  _______________ h  _______________

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

a. a million euros.

b. seven hundred and fifty thousand dollars.

c. one hundred złoty.

d. four point six million yen.

e. six thousand nine hundred yen.

f. two and a half billion pounds.

g. two and a half thousand dollars.

h. nine hundred and ninety-nine thousand euros.

Lời giải chi tiết:

a. €1,000,000 e. ¥6,900
b. $750,000 f. £2.5 billion
c. 100 zl g. $2,500
d. ¥4.6 million h. €999,000

Bài 2

2. Where can you buy these things? Complete the names of the shops with the correct words.

(Bạn có thể mua những thứ này ở đâu? Hoàn thành tên của các cửa hàng với các từ chính xác.)

Lời giải chi tiết:

1. DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà

2. baker’s; tiệm bánh

3. greengrocer’s: tiệm rau củ quả

4. butcher’s: quầy thịt 

5. clothes shop: cửa hàng quần áo 

6. cosmetics store: cửa hàng mỹ phẩm

7. garden centre: trung tâm làm vườn 

8. post office: bưu điện

9. shoe shop: cửa hàng giày

10. stationer’s: văn phòng phẩm

Bài 3

3. Where can you do these things? Complete the answers with the words below.

(Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)

bank                   charity shop                 deli (delicatessen)                  estate agent’s                     launderette     DIY store                        optician’s                         takeaway

Where can you …

1. buy cold meat, cheese, olives, etc.? __________________

2. buy a hot meal to eat at home? __________________

3. keep your money? __________________

4. get glasses for your eyes? __________________

5. buy cheap second-hand things? __________________

6. find houses and flats for sale? __________________

7. wash your clothes? __________________

8. buy things to decorate your house? __________________

Phương pháp giải:

- deli (delicatessen): cửa hàng đặc sản 

- takeaway: bán đồ ăn mang đi 

- bank: ngân hàng

- optician’s: phòng khám mắt

- charity shop: cửa hàng từ thiện

- estate agent’s: công ty bất động sản

- launderette: tiệm giặt đồ

- DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa trong nhà

Lời giải chi tiết:

1. deli (delicatessen) 2. takeaway 3. bank 4. optician’s
5. charity shop 6. estate agent’s 7. launderette 8. DIY store

Where can you …

(Bạn có thể…ở…)

1. buy cold meat, cheese, olives, etc.? deli (delicatessen)  

(mua thịt nguội, pho mát, ô liu, vv? quầy bán đồ ăn)

2. buy a hot meal to eat at home? takeaway  

(mua một bữa ăn nóng để ăn ở nhà? quầy bán đồ ăn mang đi)

3. keep your money? bank

(giữ tiền của bạn? ngân hàng)

4. get glasses for your eyes? optician’s   

(lấy kính cho mắt của bạn? phòng khám nhãn khoa)

5. buy cheap second-hand things? charity shop   

(mua đồ cũ giá rẻ? cửa hàng từ thiện)

6. find houses and flats for sale? estate agent’s

(tìm nhà và căn hộ để bán? đại lý bất động sản)

7. wash your clothes? launderette

(giặt quần áo của bạn? hiệu giặt)

8. buy things to decorate your house? DIY store 

(mua những thứ để trang trí ngôi nhà của bạn? cửa hàng bán đồ tự sửa trong nhà)

Bài 4

4. Listen to four dialogues. Which shops are the people in?

(Nghe bốn đoạn hội thoại. Mọi người đang ở những cửa hàng nào?)


1   ____________________

2   ____________________

3   ____________________

4  ____________________

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Customer: I’d like a large bar of chocolate, please.

Newsagent: Is this one big enough?

Customer: Yes! How much is it?

Newsagent: £2. It’s on special offer.

Customer: OK. I’ll take it.

Newsagent: Anything else?

Customer: Yes, I’m looking for a copy of a magazine called Stamp Collectors’ Monthly. Have you got it?

Newsagent: I’m afraid we don’t keep it in stock, no. I’ll order it for you, if you like.

Customer: Thanks. When will it come in?

Newsagent: In about three days, maybe four.

2. 

Florist: Hi. Can I help you?

Customer: Yes. I’d like to buy a bouquet for my wife. It’s our anniversary.

Florist: Congratulations! How much are you hoping to spend?

Customer: I’m not sure … £20?

Florist: OK. I’ll see what I can do for that.

Customer: Actually, I’m in a hurry. Have you got anything that’s ready to buy now?

Florist: We’ve got these two. They’re both quite nice. The larger one includes these beautiful red roses.

Customer: How much is it?

Florist: It’s £28.

Customer: I’ll take the smaller one, please.

Florist: Certainly.

3.   

Jeweller: Can I help you?

Customer: Yes. I’m looking for a watch.

Jeweller: Is it a gift?

Customer: Yes, for my daughter. It’s her 18th birthday.

Jeweller: Have you seen anything you like?

Customer: There’s one in the window. The gold one – it’s on the left.

Jeweller: OK. I’ll get it for you, so you can have a closer look.

Customer: Thanks. Yes, this is nice. I’ll take it.

Jeweller: You can change it if she doesn’t like it … as long as you keep the receipt.

Customer: Oh, OK.

Jeweller: I’ll put the receipt in the bag.

Customer: Thanks.

4.

Chemist: Can I help you?

Customer: Yes, I’ve got a terrible headache and I need some painkillers.

Chemist: Well, we’ve got ibuprofen or paracetamol.

Customer: I’ll have the ibuprofen, please.

Chemist: Sixteen tablets or thirty-two?

Customer: Sixteen is enough.

Chemist: That’s £1.99, please. Make sure you follow the instructions on the packet.

Customer: OK, thanks.

Tạm dịch:

1.

Khách hàng: Làm ơn cho tôi một thanh sô cô la lớn.

Nhân viên: Cái này có đủ lớn không?

Khách hàng: Có! cái này giá bao nhiêu?

Nhân viên: £2. Đó là giá ưu đãi đặc biệt.

Khách hàng: Được. Tôi sẽ lấy nó.

Nhân viên: Còn gì nữa không?

Khách hàng: Vâng, tôi đang tìm kiếm một bản sao của tạp chí có tên là Người thu thập tem hàng tháng. Bạn đã có nó chưa?

Nhân viên: Tôi e rằng chúng tôi không giữ nó trong kho, không. Tôi sẽ đặt hàng cho bạn, nếu bạn thích.

Khách hàng: Cảm ơn. Khi nào nó sẽ đến?

Nhân viên: Trong khoảng ba ngày, có thể là bốn.

2.

Nhân viên bán hoa: Chào bạn. Tôi có thể giúp bạn?

Khách hàng: Có. Tôi muốn mua một bó hoa cho vợ tôi. Đó là ngày kỷ niệm của chúng tôi.

Nhân viên bán hoa: Xin chúc mừng! Bạn hy vọng sẽ chi bao nhiêu?

Khách hàng: Tôi không chắc… £ 20?

Nhân viên bán hoa: OK. Tôi sẽ thấy những gì tôi có thể làm cho điều đó.

Khách hàng: Thực ra, tôi đang vội. Bạn đã có gì sẵn sàng để mua ngay bây giờ chưa?

Nhân viên bán hoa: Chúng tôi đã có hai cái này. Cả hai đều khá tốt. Cái lớn hơn bao gồm những bông hồng đỏ xinh đẹp.

Khách hàng: Nó là bao nhiêu?

Nhân viên bán hoa: Đó là £ 28.

Khách hàng: Tôi sẽ lấy cái nhỏ hơn, làm ơn.

Nhân viên bán hoa: Chắc chắn.

3.

Thợ kim hoàn: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Có. Tôi đang tìm một chiếc đồng hồ.

Thợ kim hoàn: Nó có phải là một món quà không?

Khách hàng: Vâng, cho con gái tôi. Đó là sinh nhật lần thứ 18 của cô ấy.

Thợ kim hoàn: Bạn đã thấy bất cứ thứ gì bạn thích chưa?

Khách hàng: Có một cái trong cửa sổ. Chiếc vàng - nó ở bên trái.

Thợ kim hoàn: OK. Tôi sẽ lấy nó cho bạn, vì vậy bạn có thể xem xét kỹ hơn.

Khách hàng: Cảm ơn. Vâng, cái này đẹp. Tôi sẽ lấy nó.

Thợ kim hoàn: Bạn có thể đổi nó nếu cô ấy không thích… miễn là bạn giữ biên lai.

Khách hàng: Ồ, được rồi.

Thợ kim hoàn: Tôi sẽ để biên lai vào túi.

Khách hàng: Cảm ơn.

4.

Dược sĩ: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng, tôi bị đau đầu kinh khủng và tôi cần một số thuốc giảm đau.

Dược sĩ: Chà, chúng tôi đã có ibuprofen hoặc paracetamol.

Khách hàng: Tôi sẽ mua ibuprofen, làm ơn.

Dược sĩ: Mười sáu viên hay ba mươi hai viên?

Khách hàng: Mười sáu là đủ.

Dược sĩ: Đó là £ 1,99, làm ơn. Đảm bảo bạn làm theo hướng dẫn trên gói.

Khách hàng: OK, cảm ơn.

Lời giải chi tiết:

1. newsagent’s (sạp báo có kèm bánh và thuốc hút)

Thông tin: “I’d like a large bar of chocolate, please…. I’m looking for a copy of a magazine.”

2. florist’s (tiệm hoa)

Thông tin: “I’d like to buy a bouquet for my wife”

3. jeweller’s (tiệm trang sức)

Thông tin: “I’m looking for a watch”

4. chemist’s (tiệm thuốc)

Thông tin: “I’ve got a terrible headache and I need some painkillers.”

Bài 5

5. Complete the dialogues with the words below.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ bên dưới.)

1.   

bargain                              discount                         price tag                                 sale

Emma: Are those jeans new?

Kelly: Yes, I bought them in a (1)___________________

Emma: How much were they?

Kelly: Well, I looked at the (2)___________________and it said £45. But when I got to the till, the sales assistant gave me a £20 (3)___________________, so they were only £25.

Emma: That was a (4)___________________!

2.  

coupon                   receipt                       refund                        special offer

Fred: I’d like to buy this scarf, please. Can I use this (5)___________________? It says I can have a £5 discount.

Sales assistant: No, I’m afraid you can only use it on full-price items. This scarf is already on (6)___________________

Fred: OK. I’ll buy it anyway. Actually, it’s a present. If my friend doesn’t like it, can she bring it back and get a (7)___________________?

Sales assistant: Yes, if you give her the (8)___________________

Phương pháp giải:

- sale: đợt giảm giá

- price tag: giá 

- discount: giảm giá 

- bargain: món hời

- coupon: phiếu giảm giá

- special offer: khuyến mãi đặc biệt

- refund: hoàn tiền

- receipt: hóa đơn

Lời giải chi tiết:

1. sale 2. price tag 3. discount 4. bargain
5. coupon 6. special offer 7. refund  8. receipt

1. 

Emma: Are those jeans new?

(Những chiếc quần jean đó có mới không?)

Kelly: Yes, I bought them in a (1) sale.

(Vâng, tôi đã mua chúng trong một lần giảm giá.)

Emma: How much were they?

(Chúng bao nhiêu?)

Kelly: Well, I looked at the (2) price tag and it said £45. But when I got to the till, the sales assistant gave me a £20 (3) discount, so they were only £25.

(Vâng, tôi đã nhìn vào thẻ giá và nó nói là £45. Nhưng khi tôi đến nơi, trợ lý bán hàng đã giảm giá cho tôi £20, vì vậy chúng chỉ còn £25.)

Emma: That was a (4) bargain!

(Đó là một món hời!)

2.

Fred: I’d like to buy this scarf, please. Can I use this (5) coupon? It says I can have a £5 discount.

(Tôi muốn mua chiếc khăn này. Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không? Nó nói rằng tôi có thể được giảm giá £5.)

Sales assistant: No, I’m afraid you can only use it on full-price items. This scarf is already on (6) special offer.

(Không, tôi e rằng bạn chỉ có thể sử dụng nó cho các mặt hàng nguyên giá. Chiếc khăn này đã có ưu đãi đặc biệt.)

Fred: OK. I’ll buy it anyway. Actually, it’s a present. If my friend doesn’t like it, can she bring it back and get a (7) refund?

(Được thôi. Tôi sẽ mua nó bằng mọi cách. Thật ra, đó là một món quà. Nếu bạn của tôi không thích nó, cô ấy có thể mang nó trở lại và nhận được khoản hoàn tiền lại không?)

Sales assistant: Yes, if you give her the (8) receipt.

(Có, nếu bạn đưa cho cô ấy tờ biên lai.)

  • 6B - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs below. 2. Complete the money-saving tips with the correct form of the verbs in brackets. 3. Complete the second conditional questions in the quiz below with the correct form of the verbs in brackets. Then do the quiz. 4. Now write your answers to the quiz in exercise 3 as conditional sentences.

  • 6C - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Circle the correct verbs to complete the sentences. 2. Listen to the true story of a student in Australia. Which is the best title? Tick a, b or c. 3. Read the Listening Strategy and the summary below. What kind of information do you need for each answer? Choose from the alternatives below. 4. Listen again and write the correct words to complete the gaps in the summary in exercise 3. Use between 1 and 3 words for each gap. 5. Read the questions and think about the kind of information you need

  • 6D - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Read the example of the past perfect. Then look at the timeline and answer the question below. 2. Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. 3. Complete the text with the past perfect form of the verbs in brackets. 4. Rewrite the following sentences using one past perfect verb and one past simple verb. 5. Look at the updates showing what Callum did yesterday. Then write more sentences like the example. Use the past perfect and the past simple.

  • 6E - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Circle the correct verb form in the sentences. Tick the box if both forms are correct. 2. Complete the text with the infinitive or -ing form of the verbs in brackets. Sometimes both are correct. 3. Study the dictionary entries and answer the questions. 4. Write example sentences to show the verb patterns for these verbs.

  • 6F - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Circle the correct words (a or b) to complete the text. 2. Read the text about Warren Buffet, ignoring the gaps. Which sentence is true: a, b or c? 3. Read the Reading Strategy. Then match sentences A-G with gaps 1-5 in the text. There are two extra sentences. 4. Read the text again, including the missing sentences in exercise 3. Are the sentences true (T) or false (F)?

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close