8A - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Complete the list of materials using a, e, i, o and u. 2. Complete the sentences with the correct materials. 3. Answer the questions with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. 4. Match the words below with the diagrams. 5. Listen to the sentences and match the objects to the descriptions. Write the correct letter: A, B or C.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the list of materials using a, e, i, o and u

(Hoàn thành danh sách các vật liệu bằng cách sử dụng a, e, i, o và u.)

Phương pháp giải:

Nghĩa của từ vựng 

  • wood: gỗ

  • steel: thép 

  • glass: kính

  • stone: sỏi

  • alumnium: bạc

  • cardboad: giấy carton

  • plastic: nhựa

Lời giải chi tiết:

1. wood 2. steel 3. glass 4. stone 5. aluminium 6. cardboard 7. plastic

Bài 2

2. Complete the sentences with the correct materials.

(Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)

1   Shoes are often made of l______________________

2   Expensive rings are often made of g_________________

3   Car tyres are made of r_________________

4   Cups and plates are often c_________________ but sometimes they are made of c_________________

5   Books are made of p_________________

6   Pavements are often made of c_________________

7   Gates and fences are sometimes made of i_________________

8   Tents and backpacks are usually made of n_________________

9   In the past, coins were often made of c_________________

Phương pháp giải:

Nghĩa của từ vựng 

  • leather: da

  • gold: vàng

  • rubber: cao su

  • ceramic: gốm sứ

  • paper: giấy

  • concrete: bê tông

  • iron: sắt

  • nylon: ni lông

  • copper: đồng

Lời giải chi tiết:

1. leather 2. gold 3. rubber 4. ceramic - copper 5. paper 6. concrete 7. iron 8. nylon 9. copper

1   Shoes are often made of leather   

(Giày thường được làm bằng da)

2   Expensive rings are often made of gold   

(Những chiếc nhẫn đắt tiền thường được làm bằng vàng)

3   Car tyres are made of rubber

(Lốp ô tô được làm bằng cao su)

4   Cups and plates are often ceramic but sometimes they are made of copper

(Chén và đĩa thường bằng gốm nhưng đôi khi chúng được làm bằng đồng)

5   Books are made of paper

(Sách được làm bằng giấy)

6   Pavements are often made of concrete

(Vỉa hè thường được làm bằng bê tông)

7   Gates and fences are sometimes made of iron   

(Cổng và hàng rào đôi khi được làm bằng sắt)

8   Tents and backpacks are usually made of nylon

(Lều và ba lô thường làm bằng nylon)

9   In the past, coins were often made of copper

(Trước đây, tiền xu thường được làm bằng đồng)

Bài 3

3. Answer the questions with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once.

(Trả lời các câu hỏi với các từ ngữ trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)

1   Which of the materials come from trees?

      paper _________________ _________________ _________________

2   Which of the materials are metals?

     _________________ _________________ _________________ _________________ _________________

3   Which material is made from part of an animal?

     _________________

4   Which very hard material do we find in the ground?

     _________________

5   Which man-made materials do we make from oil?

     _________________

6   Which materials do we make from other materials which we find in the ground?

     _________________ _________________ _________________

Lời giải chi tiết:

1   Which of the materials come from trees?

     paper wood   rubber   cardboard

(Vật liệu nào đến từ cây cối?

giấy, bìa cứng, cao su, gỗ)

2   Which of the materials are metals?

     iron   copper   gold   aluminium   steel

(Vật liệu nào là kim loại?

sắt, đồng, vàng, nhôm, thép)

3   Which material is made from part of an animal?

     leather 

(Vật liệu nào được làm từ bộ phận của động vật?

da)

4   Which very hard material do we find in the ground?

     stone 

(Chúng ta tìm thấy vật liệu rất cứng nào trong lòng đất?

sỏi)

5   Which man-made materials do we make from oil?

     nylon   plastic

(Chúng ta tạo ra những vật liệu nhân tạo nào từ dầu mỏ?

nhựa, nylon)

6   Which materials do we make from other materials which we find in the ground?

     glass   ceramic   concrete

(Những vật liệu nào chúng ta làm từ những vật liệu khác mà chúng ta tìm thấy trong lòng đất?

bê tông, gốm, thủy tinh)

Bài 4

4. Match the words below with the diagrams.

(Nối các từ dưới đây với sơ đồ.)

circular      curved      rectangular      spherical

square      straight      triangular

1   _________________

2   _________________

3   __________________

4   __________________

5   __________________

6   __________________

7   __________________

Phương pháp giải:

Nghĩa của từ vựng

  • rectangular: hình chữ nhật

  • square: hình vuông

  • spherical: hình cầu

  • circular: dạng hình tròn

  • triangular: hình tam giác

  • curved: đường cong

  • straight: đường thẳng

Lời giải chi tiết:

1 rectangular   

2 square   

3 spherical   

4 circular

5 triangular   

6 curved   

7 straight

Bài 5

5. Listen to the sentences and match the objects to the descriptions. Write the correct letter: A, B or C.

(Nghe các câu và nối đồ vật với phần mô tả. Viết đúng chữ cái: A, B hoặc C.)

1   ________________.

2   ________________.

3   ________________.

4   ________________.

5   ________________.

6   ________________.

7   ________________.

Phương pháp giải:

Bài nghe 

1   It’s rectangular. 

2    It’s spherical and it’s made of plastic and metal. 

3   It prevents you from getting lost. 

4   It’s got a metal lid and a metal handle. 

5   It’s mostly made of plastic and it’s rechargeable. 

6   It’s used for making tea. 

7   It’s used for listening to music. 

Bài dịch

1 Nó hình chữ nhật.

2 Nó có hình cầu và được làm bằng nhựa và kim loại.

3 Nó giúp bạn không bị lạc.

4 Nó có một nắp kim loại và một tay cầm bằng kim loại.

5 Nó chủ yếu được làm bằng nhựa và có thể sạc lại được.

6 Nó được sử dụng để pha trà.

7 Nó được sử dụng để nghe nhạc.

Lời giải chi tiết:

1. A 2. B 3. A 4. C 5. A 6. B 7. C 8. B

  • 8B - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the sentences below with the present simple passive form of the verbs in brackets. 2. Make the active sentences passive. Include the word by. 3. Put the words below in the correct order. (Remember where to put the adverb. 4. Complete the fact file below with the past simple passive form of the verbs in brackets.

  • 8C - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the sentences with the verbs below. Remember to use the correct form of the verb. 2. Complete the definitions using the verbs below. 3. Read the Listening Strategy. Then listen to four speakers. What are their intentions? Complete the sentences with the -ing form of verbs from exercise 2. 4. Read the questions below. Then listen to the speakers and circle the correct answers.

  • 8D - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the sentences below with the present perfect passive form of the verbs in brackets. 2. Look at the pictures, then complete the sentences with the present perfect passive form of the verbs below. 3. Complete the questions using the present perfect passive form and ever. Then answer the questions with information that is true for you. 4. Rewrite these sentences to make them passive. Include by _ to say who or what carries out the action. 5. Complete the dialogue using passive present p

  • 8E - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the test with these prepositions: about, at, for, in, of, and with. you will have to use some prepositions more than once. 2. Circle the correct prepositions to complete the sentences. 3. Study the dictionary entries and answer the questions. 4. Read the Vocab boost. Write some words that often go with these verbs.

  • 8F - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the sentences with nouns formed from the verbs and adjectives below in brackets. 2. Read the texts and match two of the inventions with the photos (A-B). 3. Read the Reading Strategy. Then decide if the sentences below are true (T), false (F) or ‘does not say’ (DNS).

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close