2H - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Label the photos with the words below. 2. Read the Writing Strategy. Then complete the invitation and the reply with the abbreviations below. 3. Write an invitation to a party. Include these points. 4. Imagine you are Andy. Write a reply to Mike’s invitation to meet up.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Label the photos with the words below.

(Ghi chú các bức ảnh bằng các từ bên dưới.)

Phương pháp giải:

- abseiling: leo xuống vách núi

- jet – skiing: mô tô nước

- kayaking: chèo thuồng kayak 

- kite surfing: lướt ván diều

- mountain biking: đi xe đạp leo núi

- orienteering: thể thao định hướng

- quad biking: lái xe vượt địa hình 

- rock climbing: leo núi đá

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Read the Writing Strategy. Then complete the invitation and the reply with the abbreviations below.

(Đọc Chiến lược Viết. Sau đó hoàn thành lời mời và trả lời bằng các từ viết tắt bên dưới.)

e.g.

etc.

p.m.

PS

RSVP

To: andy@email.com

Hi Andy,

I hope you are well.

I’m having a party on Saturday evening to celebrate the end of our exams. We’re meeting in the park at six (1)_________________ and playing some games, (2)_________________ football, volleyball and basketball. Then we’re having a picnic. I am providing the drinks for everybody, but please bring something to eat.

I hope you can come. (3)_________________ before Friday, please!

Mike

(4)_________________ Do not forget to bring some food!


To: mike@email.com

Dear Mike,

Thanks for the invitation, but unfortunately I cannot make it. We’re going away for the weekend on Saturday morning.

Are you around next week? It would be nice to meet up. We can chat, look at photos from the party, (5)_________________

See you soon!

Andy

Phương pháp giải:

- p.m – post meridiem: giờ buổi tối

- e.g. - exempli gratia: ví dụ

- etc. - et cetera: vân vân

- PS – post script: tái bút

- RSVP - "Répondez s'il vous plaît": vui lòng trả lời

Lời giải chi tiết:

1. p.m. 2. e.g. 3. RSVP 4. PS 5. etc.

To: andy@email.com

Hi Andy,

I hope you are well.

I’m having a party on Saturday evening to celebrate the end of our exams. We’re meeting in the park at six (1) p.m. and playing some games, (2) e.g. football, volleyball and basketball. Then we’re having a picnic. I am providing the drinks for everybody, but please bring something to eat.

I hope you can come. (3) RSVP before Friday, please!

Mike

(4) PS Do not forget to bring some food!


To: mike@email.com

Dear Mike,

Thanks for the invitation, but unfortunately I cannot make it. We’re going away for the weekend on Saturday morning.

Are you around next week? It would be nice to meet up. We can chat, look at photos from the party, (5) etc.

See you soon!

Andy

Tạm dịch:

Gửi: andy@email.com

Xin chào Andy,

Tôi hy vọng bạn khỏe.

Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tối thứ Bảy để kỷ niệm kết thúc kỳ thi của chúng tôi. Chúng ta sẽ gặp nhau trong công viên lúc 6 giờ chiều và chơi một số trò chơi, ví dụ: bóng đá, bóng chuyền và bóng rổ. Sau đó, chúng tôi sẽ có một bữa ăn ngoài trời. Tôi sẽ phục vụ đồ uống cho mọi người, nhưng hãy mang theo thứ gì đó để ăn.

Tôi hy vọng bạn có thể đến. Hãy vui lòng trả lời trước thứ Sáu nhé! 

Mike

Tái bút: Đừng quên mang theo một số thức ăn!


Tới: mike@email.com

Mike thân mến,

Cảm ơn vì lời mời, nhưng tiếc là tôi không thể đến được. Chúng ta sẽ đi nghỉ cuối tuần vào sáng thứ Bảy.

Bạn có ở rảnh khoảng tuần sau không? Sẽ rất vui được gặp bạn. Chúng ta có thể trò chuyện, xem ảnh từ bữa tiệc, vân vân…

Hẹn sớm gặp lại!

Andy

Bài 3

3. Write an invitation to a party. Include these points:

(Viết lời mời dự tiệc. Bao gồm những điểm sau:)

- Give the reason, date, time and place of the party.

(Đưa ra lý do, ngày, giờ và địa điểm của bữa tiệc.)

- Say what activities you are planning and what the person needs to bring, wear, etc.

(Nói những hoạt động bạn đang lên kế hoạch và những gì người đó cần mang theo, mặc, v.v.)

Lời giải chi tiết:

Hi Bao,

I’m having a birthday party at my house. It’s on next Saturday and starts at 6 p.m.

First, we’re going to play in a pool and play cards in the garden. It’s going to be a lot of fun!

Then in the evening, we’re having BBQ with a lot of food. After that, we’re going to enjoy the birthday cake and sing. Please let me know if you can come before this Friday. 

Trang

PS: Remember to wear red dress code so we can take some wonderful pictures!

Tạm dịch:

Chào Bảo!

Tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật tại nhà mình. Đó là vào thứ Bảy tới và bắt đầu lúc 6 giờ chiều.

Đầu tiên, chúng ta sẽ chơi trong hồ bơi và chơi bài trong vườn. Sẽ rất thú vị!

Sau đó, vào buổi tối, chúng ta sẽ tổ chức tiệc nướng ngoài trời với rất nhiều đồ ăn. Sau đó, chúng ta sẽ thưởng thức bánh sinh nhật và hát. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thể đến trước Thứ Sáu này.

Trang

Tái bút: Hãy nhớ mặc trang phục màu đỏ để chúng ta có thể chụp được những bức ảnh tuyệt đẹp nhé!

Bài 4

4. Imagine you are Andy. Write a reply to Mike’s invitation to meet up.

(Hãy tưởng tượng bạn là Andy. Viết thư trả lời lời mời gặp gỡ của Mike.)

• Say why you cannot meet him. 

(Nói lí do vì sao bạn không thể gặp cậu ấy.)

• Suggest another activity at a later date.

(Đề xuất một hành động khác vào một dịp sau.)

_______________________________________________________________________________________

_______________________________________________________________________________________

_______________________________________________________________________________________

Lời giải chi tiết:

Dear Mike,

Thank you so much for your invitation. It sounds great!

Unfortunately, I can’t make it because I’m going to be in Da Nang city with my parents.

We get back next Sunday. It would be nice to meet up sometime. Shall we go to the shopping centre? I’m going to buy you a special gift for your birthday!

I hope you enjoy the party!

Andy

Tạm dịch:

Mike thân mến,

Cảm ơn bạn rất nhiều vì lời mời của bạn. Nó nghe rất tuyệt vời!

Rất tiếc, tôi không thể đến được vì tôi sẽ ở thành phố Đà Nẵng với bố mẹ.

Chúng tôi trở lại vào Chủ nhật tới. Rất vui được gặp nhau vào thời gian đó. Chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm chứ? Tôi sẽ mua cho bạn một món quà đặc biệt cho ngày sinh nhật của bạn!

Tôi hy vọng bạn sẽ tận hưởng bữa tiệc!

Andy

  • 2G - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Label pictures 1-9 with the words below. 2. Which pieces of equipment from exercise 1 do you use for … 3. Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. 4. Read the Speaking Strategy. Then write five sentences to describe the photo below. Use phrases from exercise 3. 5. Read the examiner’s questions in the task and make notes. 6. Now do the task using your notes from exercises 5.

  • 2F - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Match the pairs of adjectives with similar meanings. Put them in the correct columns. 2. Read the text. Underline five extreme adjectives from exercise 1. 3. Read the Reading Strategy. Match sentences A-G with gaps 1-5 in the text. There are two extra sentences. 4. Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer.

  • 2E - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb. 2. Complete the text with the noun form of the verbs in brackets. You may need the plural form. 3. Study the dictionary entries. Then answer the questions below. 4. Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words you can. Use a dictionary to help you.

  • 2D - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Choose the correct tense to complete the sentences. 2. Complete the sentences. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other. 3. Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. 4. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 5. Complete the sentences with your own ideas. Use the past simple or past continuous.

  • 2C - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Read the text about BASE jumping and choose the correct answers (a-c) to complete gaps 1-5. 2. Read the Listening Strategy. Then listen to Alex talking about wingsuit flying. Write the words he uses instead of the underlined words. 3. Listen to three other people talking about the extreme sports in the photos above. Match speakers 1-3 with photos A-C. 4. Listen again. Are these sentences true (T) or false (F)? To help you, listen for synonyms or antonyms of the underlined words.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close