Tiếng Anh 7 Unit 7 7.3

1. In pairs, look at the photos. What do you know about this place? 2. Read the text. Where most likely can you find the information in the text? 3 Read the text and write N for the night market and S for the shoe shop or B for both places. 4. Choose the words from the text to complete the sentences. Make changes to the words if necessary. 5. Work in groups. Describe one shop or one market in your hometown. Then present to the class.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Shopping in a tourist attraction spot in Việt Nam

(Mua sắm tại một địa điểm thu hút khách du lịch ở Việt Nam)

I can identify specific details in an article about shopping in Hội An, Việt Nam.

(Tôi có thể xác định chi tiết cụ thể trong một bài báo về mua sắm ở Hội An, Việt Nam.)

1.  In pairs, look at the photos. What do you know about this place? 

(Làm việc theo cặp, hãy nhìn vào các bức ảnh. Bạn biết gì về nơi này?)

Lời giải chi tiết:

A: I know about this place. I went there once. There are many lanterns shop in Hoi An ancient town. They sell many colorful lanterns with beautiful patterns such as flowers, people, or wishes. Moreover, they have many different sizes and shapes which can easily satisfy your needs.

(Tôi biết về nơi này. Tôi đã đến đó một lần. Có rất nhiều cửa hàng bán đèn lồng ở phố cổ Hội An. Họ bày bán những chiếc đèn lồng nhiều màu sắc với những họa tiết đẹp mắt như hoa lá, con người hay những điều ước. Hơn nữa, chúng có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu của bạn.)

B: I see this store once during my vacation with my family in Hoi An last year. There are many shoe stores located next to each other which sells many kinds of shoe for both men and women. The sellers can speak English very fluently so it is very easy for foreigners to buy things there.

(Tôi nhìn thấy cửa hàng này một lần trong kỳ nghỉ của tôi với gia đình ở Hội An vào năm ngoái. Có rất nhiều cửa hàng giày dép nằm cạnh nhau, chúng bán nhiều loại giày cho cả nam và nữ. Người bán hàng có thể nói tiếng Anh rất trôi chảy nên sẽ rất dễ dàng cho những người nước ngoài muốn mua đồ ở đó.)

Bài 2

2.  Read the text. Where most likely can you find the information in the text?

(Đọc văn bản. Bạn có thể tìm thấy thông tin trong văn bản ở đâu là tốt nhất?)

Hội An Night Market

Hội An night market is in the centre of Hội An ancient town. It is one of the most popular markets in Việt Nam. This market is 300 square metres and overlooks Thu Bồn river. There are around 50 local shops selling a variety of local snacks, clothes, footwear, food and drinks here. At night, you can see hundreds of colourful lanterns and crowds of tourists. Despite its crowdedness, tourists love taking photographs here. Come to visit and enjoy cold, fresh drinks as you shop!

Hội An Shoe Shop

Hội An shoe shop has lots of experience in designing shoes for the locals and foreigners. This shop is in the corner of Hội An central market. Tourists can buy many things from sandals, sports shoes to boots. You can also buy hand-made shoes at reasonable prices. Although you can simply walk into the shop to buy them directly, you can also order their products online by visiting their website. Another plus point is that it offers you 100% money back if you are not satisfied with the final product.

Tạm dịch:

Chợ đêm Hội An

Chợ đêm Hội An nằm ở trung tâm phố cổ Hội An. Đây là một trong những chợ nổi tiếng nhất Việt Nam. Khu chợ này rộng 300m2 và nhìn ra sông Thu Bồn. Có khoảng 50 cửa hàng trong khu vực bán nhiều loại đồ ăn vặt địa phương, quần áo, giày dép, đồ ăn và thức uống ở đây. Vào ban đêm, bạn có thể nhìn thấy hàng trăm chiếc đèn lồng đủ màu sắc và rất đông du khách. Mặc dù đông đúc nhưng khách du lịch rất thích chụp ảnh ở đây. Hãy đến tham quan và thưởng thức đồ uống mát lạnh khi bạn mua sắm!

Cửa hàng giày Hội An

Cửa hàng giày Hội An có bề dày kinh nghiệm trong việc thiết kế giày dép cho người dân địa phương và khách nước ngoài. Cửa hàng này nằm ở góc chợ trung tâm Hội An. Khách du lịch có thể mua nhiều thứ từ dép, giày thể thao đến những đôi ủng. Bạn cũng có thể mua những đôi giày làm bằng tay với giá cả hợp lý. Mặc dù bạn có thể đến cửa hàng để mua trực tiếp, bạn cũng có thể đặt hàng trực tuyến sản phẩm của họ bằng cách truy cập trang web của họ. Một điểm cộng nữa là họ sẽ hoàn tiền cho bạn 100% nếu bạn không hài lòng với sản phẩm cuối cùng.

a. in a fiction book 

(trong một cuốn sách viễn tưởng)

b. in a fantasy novel  

(trong một cuốn tiểu thuyết giả tưởng)

c. in a travel guide
(trong một cuốn sách hướng dẫn du lịch)

d. in a Facebook post

(trong một bài đăng trên Facebook)


Lời giải chi tiết:

C

Bài 3

3  Read the text and write N for the night market and S for the shoe shop or B for both places. 

1. You can buy shoes here._______

(Bạn có thể mua giày tại đây.)

2. You can buy their products online.________

(Bạn có thể mua sản phẩm của họ trực tuyến.)

3. You can see beautiful lanterns here.________

(Bạn có thể xem những chiếc đèn lồng đẹp mắt tại đây.)

4. You can receive your money back if you are not satisfied._______

(Bạn có thể nhận lại tiền nếu bạn không hài lòng.)

5. The place is full of tourists at night._______

(Nơi đây rất đông khách du lịch vào ban đêm.)

Lời giải chi tiết:

1. Shoe shop

Thông tin: Tourists can buy many things from sandals, sports shoes to boots.

2. Shoe shop

Thông tin: Although you can simply walk into the shop to buy them directly, you can also order their products online by visiting their website

3. Night market

Thông tin:At night, you can see hundreds of colourful lanterns and crowds of tourists.

4. Shoe shop

Thông tin:  Another plus point is that it offers you 100% money back if you are not satisfied with the final product.

5. Night market

Thông tin: At night, you can see hundreds of colourful lanterns and crowds of tourists. 

Bài 4

4. Choose the words from the text to complete the sentences. Make changes to the words if necessary. 

(Chọn các từ trong khung dưới đây để hoàn thành các câu. Thực hiện các thay đổi đối với các từ nếu cần thiết.)

1.crowds of tourists 

2.overlook 

3.catalogue

4.reasonable price

  1. This bakery provides high quality cakes at a____________.

  2. The newsagent's____________ a crowded and beautiful playground. 

  3. The nearby bookshop is going to send out a sale________two weeks before Christmas. in the square. 

  4. ___________are watching the fireworks in the square.

Lời giải chi tiết:

1.reasonable price

2.overlooks 

3.catalogue

4. crowds of tourists 

1. This bakery provides high quality cakes at a reasonable price.

(Tiệm bánh này cung cấp các loại bánh chất lượng cao với giá cả hợp lý.)

2. The newsagent's overlooks a crowded and beautiful playground. 

(Cửa hàng bán báo nhìn ra một sân chơi đông đúc và đẹp mắt.)

The newsagent’s là danh từ số ít nên động từ phải chia.

3. The nearby bookshop is going to send out a sale catalogue two weeks before Christmas in the square. 

(Hiệu sách gần đó sẽ gửi một danh mục giảm giá hai tuần trước Giáng sinh tại Quảng trường.)

4. Crowds of tourists are watching the fireworks in the square.

(Đông đảo du khách đang xem pháo hoa ở quảng trường.)

Bài 5

5.  Work in groups. Describe one shop or one market in your hometown. Then present to the class. 
(Làm việc theo nhóm. Mô tả một cửa hàng hoặc một khu chợ ở quê hương của bạn. Sau đó trình bày trước lớp.)

This is a shop in my local market. It sells …

Lời giải chi tiết:

This is a shop in my local market. It sells many kinds of groceries such as sauces, salad Dressings, and condiments. Moreover, it also sells eggs and some dairy products like milk, cheese, and many kinds of snacks for the kids. The owner of the store is Ms. Mai, she is very kind and friendly. When I was a kid, I usually followed my mom to buy groceries for my family, she often talked to me and gave me free candies. Whenever there is any new product coming to the market, she often sells them at a discount price in order to let everyone try it. If people buy a lot of groceries she also gives them many samples of products as a gift.

(Đây là một cửa hàng ở chợ địa phương của tôi. Nó bán nhiều loại hàng tạp hóa như các loại nước chấm, nước xốt salad, và gia vị. Hơn nữa, nó còn bán trứng và một số sản phẩm từ sữa như sữa hộp, pho mát, và nhiều loại đồ ăn vặt cho trẻ em. Chủ cửa hàng là cô Mai, cô ấy rất tốt bụng và thân thiện. Khi tôi còn nhỏ, tôi thường theo mẹ đi mua tạp hóa cho gia đình, cô ấy thường nói chuyện với tôi và cho tôi  kẹo miễn phí. Mỗi khi có sản phẩm mới nào ra thị trường, cô thường bán chúng với giá ưu đãi để mọi người dùng thử. Nếu mọi người mua tạp hóa nhiều, cô ấy cũng tặng họ những mẫu sản phẩm để làm quà tặng.)

  • Tiếng Anh 7 Unit 7 7.4

    1. Listen. Tick (✓) the activities Nam and Mai plan to do on Saturday. 2. Find more examples of be going to and Present Continuous in the voicemail message. 3 .Complete the sentences with be going to and the verbs in brackets. Listen to Mai and Nam and check. 4. Work in pairs.

  • Tiếng Anh 7 Unit 7 7.5

    1. Listen and find the words and phrases below in the quiz. Then, in pairs, complete the sentences. 2. In pairs, do the quiz. Check your answers on page 101. 3. WORD FRIENDS Complete the sentences with the highlighted verbs in the quiz. Make changes to the forms. 4. Listen to a radio phone-in about money. Mark the sentences T (true) or F (false). 5. In pairs, discuss the sentences from Exercise 3.

  • Tiếng Anh 7 Unit 7 7.6

    1. Is Nam going to buy the red trainers? Listen and check. 2. In pairs, underline eight phrases that are in the dialogue. 3. Complete the dialogue with the phrases from the Speaking box. Listen and check. 4. Complete the sentences with one or ones. 5. In pairs, imagine you buy and sell the things below. Student A is the customer, and Student B is the shop assistant. Then change roles. Use the Speaking box to help you.\

  • Tiếng Anh 7 Unit 7 7.7

    1. Work in pairs. Choose the best format a-d for your messages in situations 1-4. 2.Read two messages from Mai. Which one includes an invitation? Which one only gives information? 3. Underline the phrases in the Writing box which are in Mai's messages. 4. Read two messages from Linh. Which message is a reply to Mai's invitation? What surprises are Mai's friends planning for her? 5. Write a note to a friend:

  • Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary in action

    1. Use the glossary to find: 2. In pairs, complete the words in the text. 3. Complete the Word Friends in the sentences below. In pair, say if the sentences are true for you. 4. (PRONUNCIATION) Listen and underline the words in each phrase with a weak sound (/ə/). Listen again and check.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close