Tiếng Anh 7 Unit 5 5.6

1. What do you usually order when you go to a restaurant? 2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear. 3. Complete the dialogue with the sentences a-f. Listen and check. 4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. What do you usually order when you go to a restaurant?

(Bạn thường gọi món gì khi đến nhà hàng?)

Lời giải chi tiết:

This depends on what kind of restaurant are you going for a dinner. If you are going to a multi cuisine restaurant then you should start with the the soup then you should go to starters then you can go to breads rice and curry and fry and end with the awesome pudding.

(Điều này phụ thuộc vào loại nhà hàng bạn sẽ ăn tối. Nếu bạn đi đến một nhà hàng ẩm thực đa dạng thì bạn nên bắt đầu với súp, sau đó bạn nên bắt đầu sau đó bạn có thể đi đến cơm bánh mì, cà ri và chiên và kết thúc với món bánh pudding tuyệt vời.)

Bài 2

2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear.

(Lắng nghe cuộc đối thoại giữa người phục vụ và khách hàng tại một nhà hàng. Đánh dấu (✓) vào những câu hỏi bạn nghe.)

 

Waiter: Here is the menu. Can I get you anything to drink first?

 

Mother: We’ll all have iced tea, please.

 

Waiter: May I take your order now?

 

Mother: Sure. I’d like to have the garden salad for a starter. And for the main course, I’ll have the pizza.

 

Waiter: Garden salad and pizza. And you, sir?

 

Father: I’ll have the porkchop. I don’t want a starter.

 

Waiter: What vegetables would you like? We have broccoli, peas, or lettuce.

 

Father: I’ll have the peas. And can I have a baked potato?

 

Waiter: Sure. And you?

 

Son: I’ll have the spaghetti. And for a starter, I’ll have chicken satay.

 

Waiter: Fine. That’s chicken satay for a starter and spaghetti for the main course. And what drinks would you like?

 

Tạm dịch:

 

Người phục vụ: Đây là menu. Tôi có thể lấy gì cho bạn uống trước được không?

 

Mẹ: Làm ơn cho chúng tôi uống trà đá.

 

Người phục vụ: Tôi có thể nhận đặt món của bạn ngay bây giờ?

 

Mẹ: Chắc chắn rồi. Tôi muốn có món salad vườn để khai vị. Và đối với món chính, tôi sẽ ăn pizza.

 

Người phục vụ: Salad vườn và bánh pizza. Còn bạn, thưa ông?

 

Cha: Tôi sẽ có miếng thịt lợn. Tôi không muốn món khai vị.

 

Bồi bàn: Bạn muốn ăn rau gì? Chúng tôi có bông cải xanh, đậu Hà Lan hoặc rau diếp.

 

Cha: Tôi sẽ có đậu Hà Lan. Và tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng được không?

 

Người phục vụ: Chắc chắn rồi. Còn bạn?

 

Con trai: Tôi sẽ có mì Ý. Và để bắt đầu, tôi sẽ có sa tế gà.

 

Người phục vụ: Tốt thôi. Đó là sa tế gà cho món khai vị và mỳ Ý cho món chính. Và bạn muốn đồ uống gì?


1. ☐ Can I get you anything to drink first? (Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì để uống trước không?)

2. ☐ What starters do you want? (Bạn muốn món khai vị nào?)

3. ☐ Would you like a starter? (Bạn có muốn món khai vị không?)

4. ☐ May I take your order now? (Tôi có thể đặt hàng của bạn ngay bây giờ?)

5. ☐ Can I have a baked potato? (Tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng không?)

6. ☐ Would you like an apple pie for dessert? (Bạn có muốn một chiếc bánh táo để tráng miệng không?)

Lời giải chi tiết:

1. ☑ Can I get you anything to drink first? (Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì để uống trước không?)

4. ☑ May I take your order now? (Tôi có thể đặt hàng của bạn ngay bây giờ?)

5. ☑ Can I have a baked potato? (Tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng không?)

 

Speaking (Nói)

Ordering food at a restaurant (Gọi thức ăn ở nhà hàng)

Waiter: (Nam phục vụ:)

Here is the menu. (Đây là menu.)

Can I get you anything to drink first? (Tôi có thể lấy gì cho bạn uống trước được không?)

Are you ready to order? (Bạn đã sẵn sàng để đặt món  chưa?)

May I take your order now? (Tôi có thể đặt món của bạn ngay bây giờ?)

Can I get you anything else? (Tôi có thể lấy cho bạn bất cứ điều gì khác?)

 

Customers: (Khách hàng:)

I’d like a bottle of water, please. (Làm ơn cho tôi thích một chai nước.)

I don’t want a starter. (Tôi không muốn món khai vị.)

I’ll have the fish and shrimp. (Tôi sẽ có cá và tôm.)

I’d also like dessert. (Tôi cũng thích món tráng miệng.)

I’d like a Hawaiian pizza. (Tôi thích một chiếc bánh pizza Hawaii.)

That was delicious. (Điều đó thật ngon.)

Could we have the bill, please? (Chúng tôi có thể lấy hóa đơn không?)

Bài 3

3. Complete the dialogue with the sentences a-f. Listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu a-f. Nghe và kiểm tra.)

Jay: Could we order now?

Waitress: (1) ______________

Jay: I’d like the seafood special.

Waitress: (2) ______________

Jay: I’ll try the soup, please. And I’d like a garden salad for a starter.

Waitress: (3) ______________

Malinda: The seafood special sounds good. I’ll have that too.

Waitress: (4) ______________

Malinda: No, thanks. I’ll have chicken wings for my starter.

Waitress: (5) ______________

Malinda: No, carrots, please.

Waitress: (6) ______________

a. Fine. And you?

b. Would you like a garden salad?

c. Would you like boiled potatoes, carrots, or clam soup with your seafood special?

d. And can I get you any drinks with that?

e. Certainly. What could I bring you?

f. Would you like soup too?

Bài nghe:

J = Jay  W = Waitress  M = Malinda

J: Could we order now?

W: Certainly. What could I bring you?

J: I’d like the seafood special.

W: Would you like boiled potatoes, carrots, or clam soup with your seafood special?

J: I’ll try the soup, please. And I’d like a garden salad for a starter.

W: Fine. And you?

M: The seafood special sounds good. I’ll have that too.

W: Would you like a garden salad?

M: No, thanks. I’ll have chicken wings for my starter.

W: Would you like soup too?

M: No, carrots, please.

W: And can I get you any drinks with that?

Tạm dịch:

J: Chúng ta có thể đặt món ngay bây giờ?

W: Chắc chắn. Tôi có thể mang gì cho bạn?

J: Tôi thích món hải sản đặc biệt.

W: Bạn có muốn luộc khoai tây, cà rốt hay súp ngao với hải sản đặc biệt của bạn không?

J: Tôi sẽ thử món súp, làm ơn. Và tôi thích một món salad vườn cho món khai vị.

W: Tốt thôi. Còn bạn?

M: Món hải sản đặc biệt nghe hay đấy. Tôi cũng sẽ có cái đó.

W: Bạn có muốn ăn salad trong vườn không?

M: Không, cảm ơn. Tôi sẽ có cánh gà cho món khai vị.

W: Bạn có muốn ăn súp không?

M: Không, cà rốt, làm ơn.

W: Và tôi có thể lấy cho bạn đồ uống với cái đó không?

Lời giải chi tiết:

1. e

2. c

3. a

4. b

5. f

6. d

Bài 4

4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.

(Làm việc trong nhóm ba. Một người là bồi bàn và hai người còn lại là khách hàng. Thực hành một cuộc trò chuyện tại một nhà hàng.)

Waiter: What can I get you? (Người phục vụ: Tôi có thể lấy gì cho bạn?)

Customer: I’d like a chicken satay for my starter. (Khách hàng: Tôi thích món gà sa tế cho món khai vị.)

Waiter: Yes, and what would you like for your main course? (Người phục vụ: Vâng, và bạn muốn món chính của mình là gì?)

Lời giải chi tiết:

Waiter: Here is the menu. Can I get you anything to drink first? (Người phục vụ: Đây là menu. Tôi có thể lấy gì cho bạn uống trước được không?)

Customer: I don’t want a starter. (Khách hàng: Tôi không muốn món khai vị.)

Waiter: Yes, and what would you like for your main course? (Người phục vụ: Vâng, và bạn muốn món chính của mình là gì?)

Customer: I’ll have the fish and shrimp. (Khách hàng: Tôi sẽ có cá và tôm.)

Waiter: What vegetables would you like? We have broccoli, peas, or lettuce. (Người phục vụ: Bạn muốn ăn rau gì? Chúng tôi có bông cải xanh, đậu Hà Lan hoặc rau diếp.)

Customer: I’ll have broccoli. (Khách hàng: Tôi sẽ có bông cải xanh.)

Waiter: Can I get you anything else? (Người phục vụ: Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì khác không?)

Customer: I’d also like dessert. I want to eat some awesome pudding. (Khách hàng: Tôi cũng thích món tráng miệng. Tôi muốn ăn một số bánh pudding tuyệt vời.)

Waiter: The food will be served in the next few minutes. (Người phục vụ: Thức ăn sẽ được phục vụ trong vài phút tới.)

 

 

 

  • Tiếng Anh 7 Unit 5 5.7

    1. What are they cooking? Why are they cooking outside? 2. In pairs, read the email and answer the questions. 3. Answer the questions about the structure of the email. 4. It’s your birthday next week. You want to invite your friend, Minh. Write an email (60-80 words) to invite him to the party.

  • Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary in action

    1. Use the glossary to find: 2. In pairs, say how you feel about the food below. 3. Match the pictures 1-4 with the words from the glossary. 4. Listen to the words below and write them in the correct group according to the word stress. 5. Listen, check and repeat.

  • Tiếng Anh 7 Unit 5 Revision

    1. Put the words into the correct column. 2. In pairs, describe the food and drinks below that you have regularly. Choose two things you like best. 3. Take turns to tell your partner about your favourite food. Use these ideas. 4. Complete the text with the missing articles. 5. Match the quantifiers (1-4) with the food (a-d). Then match with the pictures. 6. Your family is holding a house-warming party this weekend. Write an email (60-80 words) to invite your best friend to come to the party. You

  • Tiếng Anh 7 Unit 5 5.5

    1. Are there any foreign foods you like to eat? What are they? What do they taste like? 2. Listen and write the amount of each ingredient you hear. 3. Listen to how to cook the dish. Choose the correct answer. 4. Listen again. Number the words in the order you hear them. 5. In pairs, describe how to cook a dish.

  • Tiếng Anh 7 Unit 5 5.4

    1. What kinds of food do you order online? 2. Study the Grammar box. Find examples of articles in the dialogue. 3. Fill in the blanks with the correct articles. 4. Use the ideas in Exercise 3 ask and answer questions about food with your partner.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close