Tiếng Anh 7 Unit 1 1.7

1. Have you got a personal webpage? 2. Read Nam’s webpage. Which of the following sentences are true? Write T. 3. In pairs, read Nam’s introduction. Tick (✔️) the things he writes about. 4. Write a personal introduction (60-80 words) for a webpage. Use the Writing box and Nam’s text to help you.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Have you got a personal webpage?

(Bạn có trang web cá nhân không?)

Nguyễn Vũ Nam

Nam Định, Việt Nam

Alternative / lofi music(nhạc rock luân chuyển / nhạc lofi)

ABOUT ME

1

My name is Nam and I’m thirteen. I’m Vietnamese. I live with my parents and my sister, Lan, in Nam Định, Việt Nam. I’m in Grade 7 at Hoa Hồng Secondary School. My favourite subjects are music, art and English. 

(Tôi tên là Nam và tôi 13 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi sống với bố mẹ và em gái, Lan, ở Nam Định, Việt Nam. Tôi học lớp 7 tại Trường Trung học cơ sở Hoa Hồng. Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc, vẽ và Tiếng Anh.)


2

I like books and movies, but my big passion is music. My favourite band is Arcade Fire - they’re from Canada and they’re awesome. In my free time, I sing and play the guitar.

(Tôi thích sách và phim ảnh, nhưng niềm đam mê lớn nhất của tôi là âm nhạc. Ban nhạc yêu thích của tôi là Arcade Fire - họ đến từ Canada và họ thật tuyệt vời. Vào thời gian rảnh, tôi hát và chơi đàn ghi ta.)


3

I make music on my laptop every day and I sometimes write songs. Click on the media player to listen to them and tell me what you think!

(Tôi làm nhạc bằng máy tính cá nhân mỗi ngày và thi thoảng tôi viết nhạc. Ấn vào trình phát nhạc đa phương tiện để nghe chúng và nói cho tôi nghe cảm nghĩ của bạn nhé!)

Lời giải chi tiết:

Yes, I have. This is it: https://ask.fm/Myuyn

(Tôi có. Nó đây: https://ask.fm/Myuyn)

Bài 2

2. Read Nam’s webpage. Which of the following sentences are true? Write T.

(Đọc trang web cá nhân của Nam. Câu nào sau đây là đúng? Viết T.)

1. There is a photo of Nam on the webpage.

2. You can listen to some of Nam’s songs.

3. You can look at Nam’s photo gallery.

4. There is some personal information about Nam.

5. You can see some of Nam’s friends on his page.


Lời giải chi tiết:

1. There is a photo of Nam on the webpage. 

(Có ảnh của Nam ở trên trang web.)

2. You can listen to some of Nam’s songs. 

(Bạn có thể nghe một vài bài hát của Nam.)

3. You can look at Nam’s photo gallery. 

(Bạn có thể xem bộ sưu tập ảnh của Nam.)

4. There is some personal information about Nam. 

(Có một vài thông tin riêng tư về Nam.)

5. You can see some of Nam’s friends on his page. 

(Bạn có thể thấy một vài người bạn của Nam trên trang web của cậu ấy.)


Writing (Bài viết)                        A personal introduction (Giới thiệu cá nhân)

1. Personal details (Thông tin cá nhân)

My name is … (Tên tôi là …)

I’m … years old. (Tôi … tuổi)

I come from … [place] / I’m … [nationality] (Tôi đến từ … [địa điểm] / Tôi … (quốc tịch)

I live with my family in / My hometown is … (Tôi sống cùng gia đình ở / Quê của tôi ở …

I’m in Grade … at … School. (Tôi học lớp … ở Trường …)

2. Interests / Hobbies (Quan tâm / Sở thích)

I like / I’m into / I’m a big fan of … (Tôi thích / Tôi tham gia / Tôi là một tín đồ của …)

I’m interested in / My big passion is … (Tôi quan tâm đến / Niềm đam mê lớn nhất của tôi là …)

My favourite … is … (Sở thích của tôi là …)

In my free time, / After school, I … (Vào thời gian rảnh, / Sau khi tan trường, tôi …)

I often … (Tôi thường xuyên …)

3. Routines (Hoạt động thường ngày)

I often / sometimes / usually … (Tôi thường / thi thoảng / thường xuyên …)

I … once a week / every day. (Tôi … một lần một tuần / mỗi ngày.

Bài 3

3. In pairs, read Nam’s introduction. Tick (✔️) the things he writes about.

(Làm việc theo cặp, đọc phần giới thiệu của Nam. Đánh dấu (✔️) vào những điều mà cậu ấy viết.) 


Lời giải chi tiết:

✔️School (Trường học)       ✔️ Nationality (Quốc tịch)       ✔️ Hobbies (Sở thích)

Best friend (Bạn thân)              ✔️ Name and age (Tên và tuổi)

✔️Family / hometown (Gia đình / quê hương)                 Personality (Tính cách)

✔️Interests (books, music, etc.) (Mối quan tâm (sách, âm nhạc, vv.)

Bài 4

4. Write a personal introduction (60-80 words) for a webpage. Use the Writing box and Nam’s text to help you.

Write about:

1. personal details

2. interests and hobbies

3. routines

(Viết một phần giới thiệu cá nhân (60-80 từ) cho một trang web. Sử dụng hộp Viết và phần viết của Nam để hỗ trợ bạn.

Viết về:

1. thông tin cá nhân

2. mối quan tâm và sở thích

3. hoạt động thường ngày)


Lời giải chi tiết:

ABOUT ME

My name is Vân Anh and I’m thirteen years old. I come from Bắc Ninh. I’m Vietnamese. I live with my family in Bắc Ninh. My hometown is Nam Định. I’m in Grade 7 at Hướng Dương Secondary School.

I like games and movies, but my big passion is acting. My favourite actor is Tom Cruise - he’s from America and he’s a great actor. I’m also interested in watching movies. In my free time, I play games and watch films on Netflix. After school, I do exercises.

I sometimes take part in acting classes and make my own Youtube video. I update videos once a week. Click on the link below to watch my videos and tell me what you think about it!

(VỀ TÔI

Tên tôi là Vân Anh và tôi 13 tuổi. Tôi đến từ Bắc Ninh. Tôi là người Việt Nam. Tôi sống cùng với gia đình ở Bắc Ninh. Quê hương của tôi ở Nam Định. Tôi học lớp 7 tại trường Trung học cơ sở Hướng Dương.

Tôi thích games và phim ảnh, nhưng đam mê lớn nhất của tôi là diễn xuất. Diễn viên yêu thích của tôi là Tom Cruise - anh ấy đến từ Mỹ và là một diễn viên tuyệt vời. Tôi cũng rất thích xem phim. Vào thời gian rảnh, tôi chơi games và xem phim trên ứng dụng Netflix. Sau khi tan học, tôi tập thể dục.

Thi thoảng tôi tham gia các lớp học diễn xuất và tự làm video Youtube của mình. Tôi cập nhật các video một lần một tuần. Hãy ấn vào đường dẫn bên dưới để xem các video của tôi và nói tôi nghe bạn nghĩ gì về nó nhé.)

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary in action

    1. Use the glossary to find: 2. In pairs, say which three things you prefer in each category in Exercise 1. 3. Complete the Word Friends. In pairs, say if the sentences are true for you. 4a. Listen to the underlined vowel(s) in each word and decide which sound you hear. Write the word in the correct column. 4b. Listen, check and repeat.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 Revision

    1. Write the correct word for each definition. 2. Complete the Word Friends in the text. Then ask and answer the questions in pairs. 3. Complete the poem with the words below. There are two extra words. 4. Complete the sentences with Present Simple form of the verbs in brackets. 5. In pairs, use the words in A and B to write five sentences about a classmate. Then ask your classmate questions with how often to check.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 1.6

    1. Look at the cinema programme and say what types of film are on. Which ones would you like to see? 2. Listen and answer the questions. 3. Complete the dialogue below with one word in each gap. Listen and check. 4. In pairs, buy tickets for a film currently on at the nearest cinema. Use the Speaking box to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 1.5

    1. Answer the questions in the survey. What is the most popular type of media in your class? 2. What types of media do you use to see the following programs? 3. Use the Vocabulary box to complete the sentences. Change the words if necessary. 4. Listen and match speakers 1-4 with the type of radio programme they like a-e. There is one extra answer. (bài nghe) 5a. Complete the following sentences to make them true for you. Then share with your partner. 5b. Tell the class about your partner.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 1.4

    1. Listen to Part 1. Answer the questions below. 2. Find more Present Simple questions and answers in the dialogue. 3. Make questions in the Present Simple. Listen to Part 2 and answer the questions. 4. In pairs, ask and answer questions about the activities below.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close