Tiếng Anh 7 Unit 2 2.5

1. Tell your partner about the personalities of two people in your family. 2. Tick (V) the positive adjectives and cross (X) the negative ones. 3. Minh, Nam and Linh are talking about Mai. Read their opinions and complete each gap with a word from the Vocabulary box. Listen and check. 4. Listen to a talk between Minh and Nam. Mark the sentences V (right), X (wrong), ? (doesn't say). 5. In pairs, choose three adjectives from the Vocabulary box to describe:

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Tell your partner about the personalities of two people in your family.

(Nói với bạn cặp của mình về tính cách của 2 người trong gia đình bạn.)

My brother is always happy. My cousin is kind.

(Anh trai tôi luôn luôn vui vẻ. Em họ tôi rất tốt bụng.)

Lời giải chi tiết:

1. My mother is always dynamic. My father is quiet.

(Mẹ tôi luôn luôn năng động. Bố tôi trầm tính.)

2. I am an extrovert. My brother is an introvert.

(Tôi là người hướng ngoại. Em trai tôi là người hướng nội.)

Bài 2

 2. Tick (V) the positive adjectives and cross (X) the negative ones.

(Đánh dấu (V) các tính từ khẳng định và gạch chéo (X) các tính từ phủ định.)

Vocabulary

Personality adjectives

✗big-headed                            bossy                            chatty

hard-working                       helpful                          moody

outgoing                                quiet                             rude

cheerful                                 untidy

Lời giải chi tiết:

Vocabulary (Từ mới)

Personality adjectives (Tính từ tính cách)

✗ big-headed (thông minh)        ✗ bossy (hách dịch)        chatty (thích trò chuyện)

✔ hard-working (chăm chỉ)        ✔ helpful (có ích)            ✗ moody (ủ rũ)

✔ outgoing (hướng ngoại)           quiet (trầm tính)           ✗ rude (độc ác)

✔ cheerful (vui vẻ)                       ✗  untidy (bừa bộn)

Chú thích: quiet là từ trung lập

Bài 3

 3. Minh, Nam and Linh are talking about Mai. Read their opinions and complete each gap with a word from the Vocabulary box. Listen and check.

(Minh, Nam và Linh đang nói về Mai. Đọc những ý kiến của họ và hoàn thành mỗi phần với 1 từ từ Bảng từ mới. Nghe và kiểm tra.)

 

Mai loves going out with friends and having fun. She's (1) …

 

 

Mai's always positive about everything. She always smiles. She's (2) …

 

 

I like being with Mai. She's friendly, interesting and she loves to talk. She's (3) …


Lời giải chi tiết:

Minh: Mai loves going out with friends and having fun. She's (1) outgoing.

(Minh: Mai thích ra ngoài chơi với bạn bè và những thú vui. Cô ấy hướng ngoại.)

Nam: Mai's always positive about everything. She always smiles. She's (2) cheerful.

(Nam: Mai luôn luôn lạc quan về mọi thứ. Cô ấy luôn mỉm cười. Cô ấy thật vui vẻ.)

Linh: I like being with Mai. She's friendly, interesting and she loves to talk. She's (3) chatty.

(Linh: Tôi thích ở với Mai. Cô ấy thân thiện, thú vị và rất thích nói. Cô ấy thật thích trò chuyện phiếm.)

Bài 4

4. Listen to a talk between Minh and Nam. Mark the sentences V (right), X (wrong), ? (doesn't say).

(Nghe đoạn hội thoại giữa Minh và Nam. Đánh dấu các câu V (đúng), X (sai), ? (không nhắc đến).

1. ☐ Minh finished the personality quiz.

2. ☐ Nam likes to see people waiting in traffic jams.

3. ☐ Nam is willing to help his friends with their homework.

4. ☐ Nam talks a lot when he meets his friends.

5. ☐ Nam is always positive about life.

Lời giải chi tiết:

1. ?

2. X

3. V

4. X

5. X

 

1. Minh finished the personality quiz.

(Minh đã hoàn thành câu đố tính cách.)

2. Nam likes to see people waiting in traffic jams.

(Nam thích nhìn mọi người chờ các phương tiện giao thông hết tắc đường.)

3. Nam is willing to help his friends with their homework.

(Nam sẵn lòng giúp đỡ bạn anh ấy làm bài tập về nhà.)

4. Nam talks a lot when he meets his friends.

(Nam nói rất nhiều khi gặp bạn bè của mình)

5. Nam is always positive about life.

(Nam luôn luôn lạc quan về cuộc sống.)

Bài 5

 5. In pairs, choose three adjectives from the Vocabulary box to describe:

  • your personality
  • your partner's personality
  • the personality of a perfect friend
  • the personality of a famous person you like / don't like

(Làm việc theo cặp, chọn 3 tính từ từ Bảng từ mới để miêu tả:

  • Tính cách
  • Tính cách của bạn cặp
  • Tính cách của một người bạn hoàn hảo
  • Tính cách của một người nổi tiếng mà bạn thích / không thích)

I'm chatty, …

(Tôi thích nói chuyện …)

Lời giải chi tiết:

A: I'm big-headed and hard working. My partner’s quiet, helpful and moody. I think the personality of a perfect friend is cheerful. The personality of a famous person that I like is hard working and outgoing. And the personality of a famous person that I don’t like is bossy and rude.

B: I’m quiet, helpful and moody. My partner is big-headed and hard working. The personality of a perfect friend is quiet, I think so. And the personality of a famous person that I like is cheerful. About the personality of a famous person that I don’t like is chatty.

(A: Tôi là người thông minh và chăm chỉ. Bạn cặp của tôi thì trầm tính, có ích và hay ủ rũ. Tôi nghĩ tính cách của một người bạn hoàn hảo là phải vui vẻ. Tính cách của một người nổi tiếng mà tôi thích đo là chăm chỉ và hướng ngoại. Còn tính cách của người nổi tiếng tôi không thích đó là hách dịch và độc ác.

B: Tôi trầm tính, có ích và hay ủ rũ. Bạn cặp của tôi rất thông minh và chăm chỉ. Tính cách của một người bạn hoàn hảo là trầm tính, tôi nghĩ vậy. Và tính cách của một người nổi tiếng tôi thích đó là vui vẻ. Còn về tính cách của một người nổi tiếng mà tôi không thích đó là nói chuyện quá nhiều.)

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2.6

    1. Listen. What is the news from Mai and Kim? 2. In pairs, complete the Speaking box with the phrases below. 3. Choose the correct option. 4. Work in pairs. Student A gives some good and bad news. Student B reponds to the news. Use the Speaking box.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2.7

    1. Read the cartoon. How many extra classes does Holly have? 2. How many examples of prepositions can you find in the cartoon in thirty seconds? 3. Write the correct prepositions: in, at or on. 4. Complete the text with in, at or on. 5. In pairs, ask and answer the questions.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary in action

    1. Use the glossary to find: 2. Use the glossary to describe what a person you know usually wears and what he/she is wearing today. 3. Complete the Word Friends. 4a. Listen to the underlined vowel(s) in each word and decide which sound you hear. Write the word in the correct column. 4b. Listen, check and repeat.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 Revision

    1. Choose the odd one out. 2. Complete the second sentence so that it means the same as the first one. In pairs, say if the sentences are true for you. 3. Complete the Word Friends in the text. Use the words in the correct form. 4. Complete the text with Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets. 5. Write answers to the questions. 6. Work in pairs. Student A, use the information below to give and respond to news. Student B, look at page 102.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2.4

    1. Read the text and answer the questions. 2. Find two more examples in the text for each rule below. 3. Choose the correct option. 4. Make sentences with but to describe Paula's usual life and what she's doing now. 5. Class survey. Interview your classmates and write their names to complete the sentences.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close