Thể bị động - Passive voiceQuy tắc chuyển đổi: Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động. Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn Quảng cáo
* Công thức chung: be + past participle * Quy tắc chuyển đổi: - Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. - BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động. s + V + o. -------> S+ BE + pp + by Agent. Ví dụ: - Active: Jack opens the door. Jack mở cửa. - Pasive: The door is opened by Jack. Cửa được mở bởi Jack. * Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn s + am/ is/ are + past participle + (by agent). s + will/ shall be + past participle + (by agent). Ví dụ: - Active: A French architect designs our house. - Passive: Our house is designed by a French architect. Active: A French architect will design our house. Passive: Our house will be designed by a French architect. * Một sổ lưu ý: + Vị trí cùa trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu thụ động S+[be] + pp + (adv. of place) + by agent + {adv. of time). s + [be] + (adv. of manner) + pp + by agent Ví dụ: - Active: Mary bought this hat in Mexico last month. Mary mua chiếc mũ này ờ Mê-hi-cô tháng trước. - Passive: This hat was bought in Mexico by Mary last month. Chiếc mũ này được Mary mua ở Mê-hi-cô tháng trước. - Active: Nam treats his dog badly. Nam đối xử tệ với chú chó của mình. - Passive: His dog was badly treated by Nam. Con chó bị Nam đổi xử tệ. + By + them, people, everyone/someone/everything/..., me, you, him, her, us có thể được lược bò trong câu thụ động Ví dụ: - Active: People speak English in many parts of the world. Người ta nói tiếng Anh ở nhiều nơi trên thế giới. - Passive: English is spoken in many parts of the worlds. Tiếng Anh được nói ở nhiều nơi trên thế giới.
Quảng cáo
|