So sánh hơn của tính từ - Comparative* Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết [be] + adjective-er + than Ví dụ: - I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn. - This house is bigger than that house. Quảng cáo
So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree * Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết [be] + adjective-er + than Ví dụ: - I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn. - This house is bigger than that house. Ngôi nhà này lớn hơn ngôi nhà kia. * Hình thức so sánh hơn cùa các tính từ có hai âm tiết trờ lên more + adjective + than Vi dụ : - My sister is more beautiful than me. Chị tôi đẹp gái hơn tói. - Angela is more careless than Susan. Angela bất cẩn hơn Susan.
Quảng cáo
|