Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 (phần 1) Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Match the words with suitable pictures.

1. UFO

2. robot

3. helicopter

4. boathouse

5. motorhome

Câu 2 :

Choose the correct answers.

We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

  • A

    wireless

  • B

    expensive

  • C

    automatic

  • D

    local

Câu 3 :

Choose the correct answers.

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

  • A

    the mountains

  • B

    the city

  • C

    the sea

  • D

     the countryside

Câu 4 :

Choose the correct answers.

We also watch films ________smart phones.

  • A

    in

  • B

    at

  • C

    on

  • D

    to

Câu 5 :

Choose the correct answers.

“Do you think that our houses will be _________space?”

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    at

  • D

    to

Câu 6 :

Choose the correct answers.

__________pencils and paper, every student will have a computer.

  • A

    By

  • B

    Instead

  • C

    Instead of

  • D

    At

Câu 7 :

Choose the correct answers.

Super cars will _________water in the future.

  • A

    go by

  • B

    run at

  • C

    run on

  • D

    travel by

Câu 8 :

It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is it?

  • A

    an UFO

  • B

    a helicopter

  • C

    a plane

  • D

    a bird

Câu 9 :

It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

  • A

    a car

  • B

    a robot

  • C

    a tool

  • D

    a housemaid

Câu 10 :

Choose the best answer

We still do not know the ________ of her house.

  • A

    locate

  • B

    located

  • C

    location

  • D

    locating

Câu 11 :

Choose the best answer

A________ is built on open water.

  • A

    tower

  • B

    castle

  • C

    boathouse

  • D

    building

Câu 12 :

Choose the best answer

You can change your home address easily by using a ________.

  • A

    helicopter

  • B

    bus

  • C

    motorhome

  • D

    plane

Câu 13 :

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

There are many appliances in my house.

  • A

    traffics

  • B

    devices

  • C

    furniture

  • D

    food

Câu 14 :

Choose the correct answers.

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

  • A

    sun

  • B

    sunny

  • C

    solar

  • D

    lunar

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match the words with suitable pictures.

1. UFO

2. robot

3. helicopter

4. boathouse

5. motorhome

Đáp án

1. UFO

2. robot

3. helicopter

4. boathouse

5. motorhome

Lời giải chi tiết :

1. UFO (n) đĩa bay

2. helicopter (n) máy bay trực thăng

3. robot (n) rô bốt, người máy

4. boathouse *n) nhà thuyền

5. motorhome (n) nhà lưu động 

Câu 2 :

Choose the correct answers.

We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

  • A

    wireless

  • B

    expensive

  • C

    automatic

  • D

    local

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

wireless (adj) không dây

expensive (adj) đắt

automatic (adj) tự động

local (adj) địa phương

=> We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.

Câu 3 :

Choose the correct answers.

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

  • A

    the mountains

  • B

    the city

  • C

    the sea

  • D

     the countryside

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

the mountains: núi

the city: thành phố

the sea: biển

the countryside: nông thôn

=> I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.

Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.

Câu 4 :

Choose the correct answers.

We also watch films ________smart phones.

  • A

    in

  • B

    at

  • C

    on

  • D

    to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cụm từ on smart phones: trên điện thoại

=> We also watch films on smart phones.

Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.

Câu 5 :

Choose the correct answers.

“Do you think that our houses will be _________space?”

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    at

  • D

    to

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

=> “Do you think that our houses will be in space?”

Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"

Câu 6 :

Choose the correct answers.

__________pencils and paper, every student will have a computer.

  • A

    By

  • B

    Instead

  • C

    Instead of

  • D

    At

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

By + N/ Ving: bằng

Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)

Instead of + N/ Ving: thay vì

At: Ở, tại

=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.

Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.

Câu 7 :

Choose the correct answers.

Super cars will _________water in the future.

  • A

    go by

  • B

    run at

  • C

    run on

  • D

    travel by

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

go by (v) di chuyển, đi bằng 

run at (v) chạy ở (vận tốc)

run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)

travel by (v) di chuyển, đi bằng

=> Super cars will run on water in the future.

Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.

Câu 8 :

It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is it?

  • A

    an UFO

  • B

    a helicopter

  • C

    a plane

  • D

    a bird

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)

UFO (n) đĩa bay

helicopter (n) máy bay trực thăng

plane (n) máy bay

bird (n) chim

Câu 9 :

It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

  • A

    a car

  • B

    a robot

  • C

    a tool

  • D

    a housemaid

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)

car (n) ô tô

robot (n) rô bốt

tool (n) công cụ

housemaid (n) người giúp việc

Câu 10 :

Choose the best answer

We still do not know the ________ of her house.

  • A

    locate

  • B

    located

  • C

    location

  • D

    locating

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

locate (v): tọa lạc, nằm ở

location (n): địa chỉ, vị trí

Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C

=> We still do not know the location of her house.

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.

Câu 11 :

Choose the best answer

A________ is built on open water.

  • A

    tower

  • B

    castle

  • C

    boathouse

  • D

    building

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

tower (n) tháp

castle (n) lâu đài

boathouse (n) nhà thuyền

building (n) tòa nhà

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất

=> A boathouse is built on open water.

Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.

Câu 12 :

Choose the best answer

You can change your home address easily by using a ________.

  • A

    helicopter

  • B

    bus

  • C

    motorhome

  • D

    plane

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

helicopter (n) mays bay trực thăng

bus (n) xe bus

motorhome (n) nhà lưu động

plane (n) máy bay

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất

=> You can change your home address easily by using a motorhome.

Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.

Câu 13 :

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

There are many appliances in my house.

  • A

    traffics

  • B

    devices

  • C

    furniture

  • D

    food

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

traffics: phương tiện

devices: thiết bị

furniture: nội thất

food: thức ăn

=> There are many devices in my house.

Tạm dịch: Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.

Câu 14 :

Choose the correct answers.

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

  • A

    sun

  • B

    sunny

  • C

    solar

  • D

    lunar

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

sun (n) mặt trời

sunny (adj) có nắng

solar (adj) thuộc về mặt trời

lunar (adj) thuộc về mặt trăng

Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời

=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.

Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.

close